march out of time Thành ngữ, tục ngữ
a bad time
a lot of teasing, a rough time The class gave him a bad time about his pink shorts.
a hard time
teasing or bugging, a bad time Ken will give you a hard time about missing that free throw.
a rough time
a lot of teasing, a lot of bugging Did your friends give you a rough time about your funny haircut?
a rough time of it
a time of stress or bad luck, a tough time of it After the divorce he had a rough time of it.
a stitch in time saves nine
a small repair may prevent a large repair I believe in maintenance. A stitch in time saves nine.
a tough time of it
a time of stress or bad luck, a rough time of it When Bev left home she had a tough time of it. She had no job.
about time
nearly late, high time It's about time you got here. We've been waiting a long time.
ahead of time
early We started the meeting ahead of time so we could go home early.
all the time
continually She asks for money all the time but I don
at one time
at a time in the past At one time the man had no money but now he is very rich. diễu hành hết thời (gian) gian (với ai đó hoặc điều gì đó)
1. Theo nghĩa đen, bất tuân theo hoặc duy trì nhịp điệu thích hợp của ai đó hoặc thứ gì khác trong khi hành quân. Thật là đau đớn khi chứng kiến tất cả họ diễu hành hết giờ trong cuộc diễu hành như thế — rõ ràng là họ vừa không dành bất kỳ thời (gian) gian nào để luyện tập hay diễn tập. Một cậu bé tiếp tục diễu hành bất đúng giờ với các bạn trong lớp khi họ đi ngang qua sân khấu. Thất bại hoặc từ chối tuân theo hoặc hành động phù hợp với ai đó hoặc điều gì đó, đặc biệt bằng cách làm những gì được coi là đúng đắn, phù hợp, có thể chấp nhận được, v.v. Bạn thực sự cần dừng hành động theo thời (gian) gian nếu bạn muốn tiếp tục công chuyện của mình với tư cách là nghệ sĩ chính của chúng tui —Bạn làm chuyện cho công ty, bất phải cho bản thân. Thượng nghị sĩ thường bị chỉ trích vì diễu hành bất đúng với quan điểm của đảng chính trị của mình, nhưng đó là lý do tại sao rất nhiều người trên khắp đất nước yêu mến bà .. Xem thêm: diễu hành, của, hết, ai đó, thời (gian) diễu hành hết thời (gian)
(with addition or something) Go to out of footfall (with addition or something) .. Xem thêm: mar, of, out, time. Xem thêm:
An march out of time idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with march out of time, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ march out of time