means to an end Thành ngữ, tục ngữ
means to an end|end|means
n. phr. An action leading to some end or purpose. Money for him was just a means to an end; actually he wanted power. có nghĩa là kết thúc
Cách mà một người đạt được một mục tiêu cụ thể, bản thân nó bất phải là mục tiêu hoặc mục tiêu cuối cùng. Việc thực tập bất lương đó chỉ là một phương tiện để kết thúc — nó vừa giúp tui đặt chân vào công ty, nơi tui hiện đang làm chuyện toàn thời (gian) gian !. Xem thêm: end, có nghĩa là một phương tiện để kết thúc
một thứ bản thân nó bất có giá trị hoặc quan trọng nhưng lại có ích trong chuyện đạt được mục đích. Kết thúc và phương tiện được so sánh hoặc đối chiếu trong một số câu tục ngữ, chẳng hạn như kết thúc biện minh cho phương tiện (xem kết thúc) và người sẽ kết thúc sẽ phương tiện .. Xem thêm: kết thúc, nghĩa là (be) a ˌmeans to an End
một chuyện bạn làm chỉ để đạt được hoặc đạt được điều gì đó khác: Anh ấy xem chuyện học lớn học của mình chỉ đơn giản là một phương tiện để kết thúc - một công chuyện được trả lương cao .. Xem thêm: end, mean. Xem thêm:
An means to an end idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with means to an end, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ means to an end