meeting of minds Thành ngữ, tục ngữ
meeting of minds
mutual agreement, consensus We agreed to share the cost of the project. It was a meeting of minds. cuộc gặp gỡ của (các) tâm trí
Một tình huống trong đó hai hoặc nhiều người đạt được sự hiểu biết hoặc cùng ý. Đã có một cuộc họp về tâm trí giữa các nhà lãnh đạo ngành tài chính và cơ quan thực thi pháp luật để giúp hạn chế gian lận tài chính. Sau khi tranh luận hàng giờ cùng hồ, cuối cùng chúng tui đã đi đến một cuộc họp tâm đầu ý hợp và quyết định đặt tên cho ban nhạc của mình .. Xem thêm: cuộc gặp gỡ, tâm trí, của cuộc gặp gỡ tâm trí
sự thấu hiểu hay cùng tình giữa tất cả người .. Xem thêm: cuộc gặp gỡ, tâm trí, của cuộc gặp gỡ của những người có suy nghĩ
những người cùng suy nghĩ về điều gì đó; một sự hiểu biết đặc biệt giữa tất cả người: Tôi nghĩ rằng sẽ có một cuộc gặp gỡ tâm trí về chủ đề này. ♢ Các cuộc thảo luận đều thất bại. Không có cuộc gặp gỡ tâm đầu ý hợp giữa đôi bên .. Xem thêm: gặp gỡ, tâm đầu ý hợp, của. Xem thêm:
An meeting of minds idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with meeting of minds, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ meeting of minds