mind one's own business, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. bận tâm đến công chuyện kinh doanh của riêng mình
Hình. chỉ tham gia vào những điều mà một người quan tâm. Để tui yên, Bill. Hãy để tâm đến chuyện kinh doanh của riêng bạn. Tôi sẽ ổn nếu John bận tâm đến chuyện riêng của anh ấy .. Xem thêm: business, mind, own Hãy để tâm đến chuyện riêng của bạn.
và hãy chú ý đến chuyện của tui .; Đừng để ý đến chuyện của tôi. Đừng tọc mạch vào chuyện của tôi. (Không lịch sự chút nào. Các biểu thức với get và accumulate có thể có nghĩa đen là loại bỏ và giữ lại.) Andy: Đây bất phải là chuyện của bạn. Hãy để tâm đến chuyện kinh doanh của riêng bạn. Sue: Tôi chỉ đang cố gắng giúp đỡ. Bob: Bạn vừa nộp bao nhiêu trước thuế liên blast vào năm ngoái? Jane: Xin chào, Bob! Đừng để mắt đến công chuyện của tôi! Tom: Nó có giá bao nhiêu? Sue: Tom! Bỏ mũi ra khỏi công chuyện của tôi! "Chào!" Sally hét lên, giật cuốn sổ séc ra khỏi tầm tay của Sue. "Bỏ mũi ra khỏi chuyện của tôi!". Xem thêm: kinh doanh, đầu óc, làm chuyện riêng tâm chuyện riêng của mình
Đừng can dự, hãy để ý đến chuyện riêng của mình, vì nếu cô ấy chỉ để tâm đến chuyện riêng của mình thì sẽ ít có những cuộc cãi vã trong gia (nhà) đình hơn rất nhiều. Đã được người xưa mô tả là một khóa học khôn ngoan (Seneca vừa ví nó như Semper meumgotium trước đây, "Tôi luôn bận tâm đến công chuyện kinh doanh của riêng mình"), giới luật này vừa được lặp lại trong tiếng Anh từ khoảng năm 1600. Xem thêm: kinh doanh, tâm trí, riêng ˌkinh doanh của riêng bạn
(nói, bất chính thức) nghĩ về công chuyện của riêng bạn và bất đặt câu hỏi về hoặc cố gắng tham gia (nhà) vào cuộc sống của người khác: 'Ai là cô gái tui nhìn thấy bạn với đêm qua? " > bận tâm đến chuyện riêng của mình, để Không can thiệp, giữ chuyện riêng của mình. Sự khôn ngoan của đường lối hành động này vừa được Plato, Seneca và những người khác quan sát trong thời (gian) cổ đại, và thậm chí còn được thể hiện trong Kinh thánh (1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:11, “Hãy tự kinh doanh”). Bằng tiếng Anh đơn giản, nó được diễn đạt từ thế kỷ thứ mười sáu trở đi. John Clarke vừa sử dụng nó trong Paroemiologia (1639): "Hãy quan tâm đến công chuyện kinh doanh của bạn." Trong số nhiều nhà văn sau này lặp lại tình cảm này là Lewis Carroll, trong một trong những tác phẩm bất phải phần tiếp theo thú vị của ông (Cuộc phiêu lưu của Alice ở xứ sở thần tiên, 1865), ““ Nếu tất cả người quan tâm đến công chuyện kinh doanh của họ, ”Nữ công tước nói trong tiếng gầm gừ khàn khàn,“ thế giới sẽ anchorage tròn nhanh hơn rất nhiều so với hiện tại. '”. Xem thêm: tâm, sở hữu. Xem thêm:
An mind one's own business, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with mind one's own business, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ mind one's own business, to