mom jeans Thành ngữ, tục ngữ
cream your jeans
to be very excited, so much so that one figuratively ejaculates. Not always necessarily sexual excitement:"God, she's gorgeous. I think I've just creamed my pants" mom jeans
Những chiếc quần bò cạp cao, có phần hơi rộng lớn được đánh giá là giống những kiểu quần mẹ trung niên thường mặc. Cụm từ này có thể được sử dụng để mô tả những chiếc quần jean như bất đẹp hoặc chỉ đơn giản như một nhãn hiệu cho sự vừa vặn cụ thể, vừa trở thành mốt sau khi thuật ngữ này xuất hiện. Các cô gái, chúng ta sẽ đi chơi tối nay, vì vậy đừng mặc quần jean mẹ nhé! Có vẻ như mom jeans vừa trở thành cùng phục mới của các cô nàng hipster trong mùa hè này .. Xem thêm: jean, mom. Xem thêm:
An mom jeans idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with mom jeans, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ mom jeans