money burns a hole in one's pocket Thành ngữ, tục ngữ
Money burns a hole in one's pocket
Idiom(s): Money burns a hole in one's pocket
Theme: MONEY
someone spends as much money as possible. (Informal.)
• Sally can't seem to save anything. Money burns a hole in her pocket.
• If money burns a hole in your pocket, you never have any for emergencies.
trước đốt một lỗ trong túi (của một người)
Khi có sẵn tiền, người ta sẽ rất muốn tiêu nó. Tôi luôn thấy rằng trước sẽ làm thủng túi mình, vì vậy tui chưa bao giờ có thể giữ một tài khoản tiết kiệm thích hợp. Ngay sau khi anh ta được trả lương mỗi tuần, trước sẽ cháy một lỗ trong túi của anh ta .. Xem thêm: cháy, lỗ, tiền, túi trước cháy một lỗ trong túi
Người ta bất thể bất chi tiêu trước nào của nấy. Ví dụ, Ngay sau khi cô ấy được trả tiền, cô ấy vừa đi mua sắm; trước cháy một lỗ trong túi của cô ấy. Biểu thức hypebolic này, cho rằng người ta phải rút trước ra trước khi nó thực sự cháy lỗ, vừa được Thomas More (khoảng năm 1530) tuyên bố hơi khác một chút: “Một ít trước bừa bãi ... vừa cháy hết đáy ví của anh ta. " . Xem thêm: đốt, lỗ, tiền, bỏ túi trước đốt một cái lỗ trong túi của một người
Ai đó bất thể kiềm chế chuyện tiêu bất cứ khoản trước nào mà họ có. Cách sử dụng này rất cũ, xuất hiện sớm nhất vào năm 1557 trong cuốn Tác phẩm của Ngài Thomas More: “Một ít trước bừa bãi. . . mà vừa cháy hết hầu bao của anh ấy. " Sự đen tối chỉ là cường điệu - nghĩa là người ta phải rút trước ra trước khi nó bị cháy một lỗ .. Xem thêm: đốt, lỗ, tiền, túi. Xem thêm:
An money burns a hole in one's pocket idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with money burns a hole in one's pocket, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ money burns a hole in one's pocket