mop the floor up with Thành ngữ, tục ngữ
mop the floor up with
Idiom(s): mop the floor up with sb
Theme: ATTACK
to overwhelm and physically subdue someone; to beat someone. (Slang.)
• Stop talking like that, or I'll mop the floor up with you!
• Did you hear that? He threatened to mop up the floor with me!
lau sàn bằng (một)
1. Để dễ dàng và triệt để đánh bại một trong một cuộc thi hoặc cuộc thi. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Mặc dù bất được ưu ái giành chiến thắng trong cuộc đua, nhưng Jack vừa thực sự cải thiện sàn đấu với cuộc thi. Mọi người đều ấn tượng về đội yếu hơn vừa lọt vào trận chung kết, nhưng các nhà không địch trở lại vừa hạ thấp sàn đấu với họ. Đánh đập hoặc đánh đập một người đến mức bị thương nặng hoặc mất tiềm năng lao động. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Tom đánh nhau với một anh chàng nào đó tại quán bar, nhưng anh chàng kia vừa cùng anh ta lau sàn .. Xem thêm: lau sàn, lau sàn, lên lau sàn với ai đó
để áp đảo và khuất phục về mặt thể xác người nào; để đánh bại ai đó. Đừng nói như vậy nữa, nếu bất tôi sẽ lau sàn nhà với anh! Bạn có nghe thấy điều đó không? Anh ta dọa sẽ lau sàn nhà với tui !. Xem thêm: lau sàn, lau nhà, lên. Xem thêm:
An mop the floor up with idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with mop the floor up with, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ mop the floor up with