much in evidence Thành ngữ, tục ngữ
much in evidence
Idiom(s): much in evidence
Theme: VISIBILITY
very visible or evident.
• John was much in evidence during the conference.
• Your influence is much in evidence. I appreciate your efforts.
nhiều bằng chứng
Rất đáng chú ý, dễ thấy hoặc rõ ràng. Các cầu thủ vừa tập luyện chăm chỉ để cải thiện sự tin tưởng và niềm tin vào nhau, và điều đó được chứng minh rất nhiều trong màn trình diễn ấn tượng của họ trên sân cuối tuần qua. Khi hai nhà lãnh đạo nước ngoài trao đổi những lời lăng mạ, ngoại giao bất còn nhiều bằng chứng nữa .. Xem thêm: bằng chứng, nhiều nhiều bằng chứng
Sự sáo rỗng rất hiển nhiên hoặc hiển nhiên. John vừa có nhiều bằng chứng trong hội nghị. Ảnh hưởng của bạn có nhiều bằng chứng. Tôi đánh giá cao nỗ lực của bạn .. Xem thêm: bằng chứng, nhiều. Xem thêm:
An much in evidence idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with much in evidence, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ much in evidence