nail in the coffin Thành ngữ, tục ngữ
Nail in the coffin
A nail in someone or something's coffin is a problem or event that is a clear step towards an inevitable failure. đóng đinh trong quan tài
Một sự kiện, quyết định, hành động, v.v., có thể hoặc sẽ dẫn đến sự thất bại hoặc chấm dứt của một chuyện gì đó. Lời nhận xét thô thiển của ứng cử viên về tầng lớp thấp là chiếc đinh cuối cùng trong quan tài. Vụ kiện tập thể đó có thể là một cái đinh trong quan tài của một công ty vốn vừa có nhiều tranh cãi về công bằng .. Xem thêm: quan tài, đóng một cái đinh trong quan tài
một hành động hoặc sự kiện được coi là có tiềm năng xảy ra có tác động bất lợi hoặc phá hoại đối với một tình huống, doanh nghề hoặc con người. 1981 R. Lancaster Săn thực vật ở Nepal Một chiếc đinh lớn trong quan tài của thợ săn thực vật, vì vậy một số người tin rằng, tầm quan trọng ngày càng tăng của chuyện bảo còn thực vật trong tự nhiên. . Xem thêm: quan tài, đinh. Xem thêm:
An nail in the coffin idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with nail in the coffin, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ nail in the coffin