never (you) mind (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. bất bao giờ (bạn) bận tâm (điều gì đó)
Đừng e sợ hay bận tâm về điều gì đó. Đừng bận tâm đến những lời nhận xét của anh ấy - anh ấy chỉ ghen tị thôi. Tôi muốn mua cái này cho con bạn, bất ngại chi phí !. Xem thêm: tâm trí, đừng bao giờ đừng bận tâm
1. Bỏ qua điều đó; đừng e sợ hoặc làm phiền bản thân về nó. A: "Bạn vừa nói gì?" B: "Đừng bận tâm, điều đó bất quan trọng." 2. Đặc biệt là không, xem xét những gì vừa được nói. Anh ta hầu như bất thể viết một email mạch lạc, đừng bận tâm đến cả một cuốn sách !. Xem thêm: tâm trí, đừng bao giờ đừng bận tâm
Đừng e sợ hay băn khoăn về điều này; bạn bất nên phải e sợ về điều này; đây bất phải là công chuyện kinh doanh của bạn. John: "Này em yêu, em đang quấn cái gì trong đó vậy?" Amy: "Đừng bận tâm! Nó bất dành cho những cặp mắt tò mò." Janet: "Bạn định thuyết phục ông chủ cho chúng tui nghỉ một tuần như thế nào?" Dan: "Đừng bận tâm. Tôi có phương pháp của mình.". Xem thêm: tâm trí, đừng bao giờ đừng bận tâm
1. Đừng e sợ về điều gì đó, đừng tự làm phiền mình, điều đó bất quan trọng. Ví dụ: Đừng bận tâm đến những gì tui đã nói, điều đó bất quan trọng hoặc Đừng bận tâm, bạn luôn có thể thực hiện bài kiểm tra lái xe một lần nữa. Cụm từ này sử dụng trí óc theo nghĩa "quan tâm đến điều gì đó", một cách sử dụng có từ cuối những năm 1700.
2. Ngoài ra, đừng bận tâm. Đừng bận tâm về điều đó, đó bất phải chuyện của bạn, như trong Đừng bận tâm đến chuyện tôi định mua TV mới ở đâu. [Đầu những năm 1800]. Xem thêm: mind, never never apperception
1 được sử dụng để thúc giục ai đó bất cảm thấy e sợ hoặc đau khổ. 2 được sử dụng để gợi ý rằng một vấn đề hoặc phản đối là bất quan trọng. 3 cũng bất bao giờ bạn phiền được sử dụng trong chuyện từ chối trả lời một câu hỏi. 4 được sử dụng để chỉ ra rằng những gì vừa được nói về điều này thậm chí còn áp dụng cho điều khác .. Xem thêm: mind, never never ˈmind
1 (đặc biệt là tiếng Anh Anh) được sử dụng để nói với ai đó đừng e sợ hoặc buồn bã: Bạn vừa trượt bài kiểm tra lái xe của bạn? Đừng bận tâm, những người lái xe giỏi nhất luôn thất bại ngay lần đầu tiên.
2 thường gợi ý rằng điều gì đó bất quan trọng: Đây bất phải là nơi tui muốn đưa bạn đến - nhưng đừng bận tâm, nó cũng tốt.
3 được sử dụng để nhấn mạnh rằng những gì đúng về điều đầu tiên bạn nói thậm chí còn đúng hơn về điều thứ hai: Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng cô ấy sẽ thắng một lần, đừng bận tâm đến hai lần !. Xem thêm: mind, never never apperception (about) (doing) article
được sử dụng để nói với ai đó rằng họ bất nên nghĩ về điều gì đó hoặc làm điều gì đó vì nó bất quan trọng bằng chuyện khác, hoặc vì bạn sẽ làm điều đó: Đừng bận tâm đến chuyện giặt giũ - chúng tui không có thời (gian) gian. ♢ Đừng bận tâm khi nói rằng bạn rất tiếc, ai sẽ trả trước cho những thiệt hại bạn vừa gây ra ?. Xem thêm: nhớ, bất bao giờ, điều gì đó ˌ bất cứ khi nào bạn nói
(không chính thức) được sử dụng để nói với ai đó rằng đừng hỏi về điều gì đó bởi vì bạn sẽ bất nói với họ: 'Bạn vừa trả bao nhiêu cho nó?' ' Đừng bận tâm. '♢ Đừng bận tâm tại sao tui muốn nó, cứ đưa nó cho tui .. Xem thêm: mind, never never apperception
phr. Quên đi.; Nó bất còn quan trọng nữa. Đừng bận tâm. Tôi quên mất những gì tui sẽ nói. . Xem thêm: tâm trí, đừng bao giờ đừng bận tâm
1. Đừng bận tâm: Tôi vừa hy vọng được giúp đỡ, nhưng đừng bận tâm, tui sẽ làm điều đó một mình.
2. Chưa kể; và chắc chắn là không: Tôi bất thể đạp nước, đừng bận tâm khi bơi .. Xem thêm: mind, never never apperception
Dùng để nói với ai đó đừng bận tâm hay e sợ .. Xem thêm: mind, never. Xem thêm:
An never (you) mind (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with never (you) mind (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ never (you) mind (something)