new broom sweeps clean, a Thành ngữ, tục ngữ
new broom sweeps clean, a
new broom sweeps clean, a
A fresh leader or administration gets rid of the old and brings in new ideas and personnel. For example, Once he takes office, you can be sure the President will replace most of the people on the staff—a new broom sweeps clean. This term was already in John Heywood's 1546 proverb collection, was used figuratively by Shakespeare, and exists in many other languages as well.Câu tục ngữ chổi mới quét sạch
Một người quản lý mới (của một công ty hoặc tổ chức) sẽ có thể mang lại một quan điểm mới mẻ và năng lượng cần thiết để thực hiện những thay đổi và cải tiến có lợi. Sau hai năm lợi nhuận sụt giảm, công ty nên phải cắt giảm ngân sách lớn và cải thiện mạnh mẽ văn hóa doanh nghiệp, do đó, một đội ngũ quản lý cấp trên trả toàn mới vừa được đưa vào hội cùng quản trị. Rốt cuộc là một cây chổi mới quét sạch. A: "Tôi hy vọng Jill sẽ thực hiện một số thay đổi lớn đối với cách tất cả thứ vận hành khi cô ấy được thăng chức lên Tổng giám đốc." B: "Cô ấy vừa nói về tất cả những điều cô ấy muốn cải thiện, và một chiếc chổi mới quét sạch.". Xem thêm: chổi, quét sạch, mới, quét chổi mới quét sạch, một
Một nhà lãnh đạo hoặc quản trị mới loại bỏ cái cũ và mang đến những ý tưởng và nhân sự mới. Ví dụ, một khi ông ấy nhậm chức, bạn có thể chắc chắn rằng Tổng thống sẽ thay thế hầu hết những người trong nhân viên - một cây chổi mới quét sạch. Thuật ngữ này vừa có trong tuyển tập tục ngữ năm 1546 của John Heywood, được Shakespeare sử dụng theo nghĩa bóng, và cũng còn tại trong nhiều ngôn ngữ khác. . Xem thêm: chổi, mới, quét. Xem thêm:
An new broom sweeps clean, a idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with new broom sweeps clean, a, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ new broom sweeps clean, a