not for all the tea in China Thành ngữ, tục ngữ
not for all the tea in China
"no; never; not if you gave me all the tea in China" """Would you like to live in space?"" ""No. Not for all the tea in China!""" bất dành cho tất cả trà ở Trung Quốc
Không vì bất kỳ lý do hay động cơ nào; bất vì bất cứ điều gì. Trung Quốc vừa từng là một trong những nước sản xuất chè lớn nhất thế giới. Nhưng tui thực sự thích chiếc áo khoác này — tui sẽ bất bán nó, bất bán cho tất cả các loại trà ở Trung Quốc! Tôi sẽ bất bao giờ bay qua sân bay đó nữa! Không phải cho tất cả trà ở Trung Quốc! Xem thêm: tất cả, Trung Quốc, bất phải, trà bất dành cho tất cả trà ở Trung Quốc
Hình. ngay cả khi bạn thưởng cho tui tất cả trà ở Trung Quốc; bất vì bất cứ điều gì cả. Không, tui sẽ bất làm điều đó — bất phải cho tất cả trà ở Trung Quốc. Xem thêm: tất cả, Trung Quốc, bất phải, trà bất phải cho tất cả trà ở Trung Quốc
Không với bất kỳ giá nào, bất bao giờ, như ở I sẽ bất từ bỏ chiếc xe của tôi, bất phải vì tất cả trà ở Trung Quốc. Thuật ngữ này bắt nguồn từ Úc và đen tối chỉ số lượng trà lớn được đánh giá là ở Trung Quốc. [Cuối những năm 1800] Cũng xem cho tất cả thế giới; bất phải vì tình yêu hay trước bạc. Xem thêm: all, china, not, tea not for all the tea in Ceramics
Nếu bạn nói rằng bạn sẽ bất làm điều gì đó cho tất cả trà ở Trung Quốc, bạn có nghĩa là bạn chắc chắn sẽ bất làm điều đó. Tôi sẽ bất trải qua điều đó một lần nữa đối với tất cả các loại trà ở Trung Quốc. Anh ấy sẽ bất thay đổi công chuyện của mình cho tất cả các loại trà ở Trung Quốc. Lưu ý: Trong quá khứ, tất cả các loại trà đều có xuất xứ từ Trung Quốc. Xem thêm: all, china, not, tea not for all the tea in Ceramics
not at any price; chắc chắn là bất rồi! Không chính thứcXem thêm: tất cả, Trung Quốc, bất phải, trà bất phải cho tất cả trà ở Trung Quốc
Không phải ở bất kỳ mức giá nào. Các nhà từ điển học nổi tiếng cùng ý rằng thuật ngữ này bắt nguồn từ Úc vào những năm 1890 và nhanh chóng lan rộng lớn ra phần còn lại của thế giới nói tiếng Anh uống trà. OED trích dẫn K. Tennant’s Ride on, Stranger (1943): “Tôi sẽ bất đứng về phía cô gái của tui cho tất cả trà ở Trung Quốc.” Xem thêm: all, china, not, teaXem thêm:
An not for all the tea in China idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with not for all the tea in China, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ not for all the tea in China