not have the stomach for (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. bất có dạ dày cho (cái gì đó)
1. Thiếu can đảm, quyết tâm hoặc quyết tâm làm, đối mặt hoặc trải qua điều gì đó khó chịu. Cũng có thể được hiểu là "không có dạ dày cho một cái gì đó." Quân đội luôn nghe có vẻ thú vị như một phương tiện đi khắp thế giới, nhưng tui biết tui sẽ bất có bụng để chiến đấu. Tôi bất có bụng cho những bộ phim kinh dị, nhưng bạn gái của tui rất thích chúng. Không thể dung nạp một loại thức ăn nào đó. Tôi thích sống ở Ấn Độ, nhưng bất có dạ dày cho đồ ăn cay khiến giờ ăn ở đây khá khó khăn. Tôi chỉ bất có dạ dày cho những thức ăn giàu chất béo như khi tui còn trẻ .. Xem thêm: có, không, dạ dày có dạ dày để làm gì
1. Hình. Để có thể dung nạp một số loại thực phẩm. Bạn có dạ dày để nấu ăn Tex-Mex? Chúng tui chỉ bất có dạ dày cho hành tây nữa.
2. Hình. Để có can đảm hoặc quyết tâm để làm điều gì đó. Tôi bất có bụng để xem những bộ phim kinh dị. Ken bất có bụng để chiến đấu .. Xem thêm: có, dạ bất có bụng vì một cái gì đó
Nếu bạn bất có bụng cho một điều gì đó, bạn bất đủ dũng cảm và quyết tâm để làm hoặc trải qua một cái gì đó khó khăn hoặc khó chịu. Có một số công chuyện tôi sẽ bất bao giờ muốn và của bạn là một trong số đó. Những nhà đầu tư này rõ ràng là bất có dạ dày cho những rủi ro. Lưu ý: Đôi khi, người ta nói rằng ai đó có bụng vì điều gì đó, nghĩa là họ đủ dũng cảm hoặc đủ quyết tâm để làm hoặc trải nghiệm nó. Mặc dù Lord Aldington vẫn còn bụng để chiến đấu, nhưng càng lớn tuổi, anh ta càng khó có được bất kỳ sự hài lòng tuyệt cú vời nào từ nó .. Xem thêm: có, không, cái gì đó, dạ dày bất có ˈ dạ dày cho một cái gì đó
bất có ham muốn hoặc bất thèm ăn một thứ gì đó vì bạn cảm giác khó chịu: Anh ấy bất có dạ dày cho loại công chuyện này. Lẽ ra anh ta bất bao giờ nên trở thành một người bán hàng .. Xem thêm: có, không, cái gì đó, dạ dày. Xem thêm:
An not have the stomach for (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with not have the stomach for (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ not have the stomach for (something)