Nghĩa là gì:
altogether
altogether /,ɔ:ltə'geðə/- phó từ
- nhìn chung, nói chung; nhìn toàn bộ
- taken altogether: nhìn chung, đại thể
- cả thảy, tất cả
- How much altogether?: bao nhiểu cả thảy?
- danh từ
- (an altogether) toàn thể, toàn bộ
- (the altogether) (thông tục) người mẫu khoả thân (để vẽ...); người trần truồng
- in the altogether: để trần truồng (làm mẫu vẽ, nặn...)
not have two to rub together Thành ngữ, tục ngữ
birds of a feather flock together
people who are similar become friends or join together Don
get it all together
be in full control and possession of one
get it together
become organized, be effective I'll get it together this term. I'll improve my grades.
get together
come to visit, have you over We should get together at Easter. Would you like to visit us?
get your act together
become organized, get it together Bill is getting his act together. He's not late anymore.
get your head together
begin to think clearly, get your act together I need a holiday to get my head together - to think clearly again.
get your shit together
become organized, make a plan and follow it A counsellor can help you get your shit together. Talk to one.
keep body and soul together
keep alive, survive He has been working very hard to try and keep body and soul together after his illness.
lump together
put together, place in the same category They lumped us all together - young, old, rich, poor.
pull together
work together, co-operate If we pull together, we can complete this project on time. bất có hai (một cái gì đó) để cọ xát với nhau
Hoàn toàn thừa hoặc thiếu một cái gì đó. Làm ơn đi, tên ngốc đó bất có hai tế bào não để cọ xát với nhau — bất đời nào hắn có thể thực hiện một kế hoạch phức tạp như vậy! Có vài tháng lớn học tui không có hai nick để cọ xát với nhau, và tui phải sống sót qua sự giúp đỡ của bạn bè và bạn cùng nhà .. Xem thêm: có, không, chà, cùng nhau, hai bất có hai niken để cọ xát với nhau
cùng kiệt nàn không cùng; có rất ít hoặc bất có trước để chi tiêu. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Trong thời (gian) đại học, khi tui không có hai niken để cọ xát với nhau, tui đã sống sót nhờ mì ramen trong nhiều tháng liền. Họ vừa từng rất khá giả, nhưng nền kinh tế suy sụp và doanh nghề của họ đóng cửa, và họ bất còn hai niken để cọ xát với nhau nữa .. Xem thêm: có, niken, không, chà, cùng, hai bất có hai xu xoa với nhau
cùng kiệt cùng cực; có rất ít hoặc bất có trước để chi tiêu. Trong thời (gian) đại học, khi tui không có hai xu để cọ xát với nhau, tui đã sống sót nhờ mì ramen hàng tháng trời. Họ vừa từng rất khá giả, nhưng sau khi nền kinh tế suy sụp và công chuyện kinh doanh của họ đóng cửa, họ bất còn hai xu để cọ xát với nhau nữa .. Xem thêm: có, không, xu, chà, cùng, hai bất có hai cùng xu để cọ xát với nhau
hoặc bất có hai cùng xu để cọ xát với nhau
MỸ Nếu ai đó bất có hai cùng xu để cọ xát với nhau, họ là người nghèo. Bố mẹ tui mới cưới nhau mà bất có nổi hai xu để cọ xát với nhau. Anh ấy bất có hai nick để cọ xát với nhau khi đến đây. Tôi nghĩ anh ấy vừa làm khá tốt cho bản thân. Lưu ý: Trong tiếng Anh cổ điển, bạn có thể nói rằng ai đó bất có hai chiếc cùng thau để cọ xát với nhau hoặc bất có hai chiếc cùng thau để cọ xát với nhau. Tôi vừa ở đó - một vận động viên trượt tuyết thực sự giỏi với không số tiềm năng và tui không có hai chiếc cùng thau để cọ xát với nhau. Lưu ý: Bạn có thể sử dụng các danh từ khác trong cấu trúc tương tự khi bạn muốn nói rằng ai đó hoặc điều gì đó bất có hoặc có rất ít chất lượng cụ thể. Anh ta không dụng - anh ta bất có hai tế bào não để cọ xát với nhau .. Xem thêm: có, không, xu, chà, cùng nhau, hai bất có hai xu để cọ xát với nhau
thiếu tiền; rất nghèo. bất chính thức 1999 Độc lập Chẳng bao lâu bạn nhận ra rằng bạn gặp nhiều rắc rối khi giàu có như khi bạn bất có hai xu để cọ xát với nhau. . Xem thêm: có, không, chà, cùng, hai. Xem thêm:
An not have two to rub together idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with not have two to rub together, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ not have two to rub together