Nghĩa là gì:
earthly earthly /'ə:θli/- tính từ
- (thông tục) có thể, có thể tưởng tượng được
- no earthly reason: chả có chút lý do nào
- no earthly use: không có chút tác dụng nào
- not an earthly
- (từ lóng) đừng hòng thành công
not stand an earthly Thành ngữ, tục ngữ
not have an earthly chance
not have an earthly chance
Also, stand no earthly chance. Have no chance whatever, as in She doesn't have an earthly chance of getting into medical school, or Bill stands no earthly chance of winning the lottery. The use of no earthly in the sense of “no conceivable” dates from the mid-1700s. bất đứng vững
bất có thời cơ tiềm thi hoặc tiềm thi (làm hoặc trả thành điều gì đó). Một dạng rút gọn của "không có thời cơ trần thế." Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Anh ấy bất thích chiến thắng một cách trần tục, nhưng dù sao thì tui cũng đang bỏ phiếu cho anh ấy. Tôi biết tui sẽ bất chịu nổi chuyện nhận được sự thăng tiến đó nếu tui không làm cho mình nổi bật hơn trong công ty .. Xem thêm: trần gian, không, đứng bất đứng (hoặc có) một người trần thế
bất có thời cơ nào cả. Anh bất chính thức. Xem thêm: trần thế, không, đứng. Xem thêm:
An not stand an earthly idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with not stand an earthly, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ not stand an earthly