not worth a plugged nickel Thành ngữ, tục ngữ
not worth a plugged nickel
worthless, good for nothing In 1930, stocks weren't worth a plugged nickel - nothing! bất có giá trị một niken được cắm
lỗi thời (gian) Hoàn toàn không giá trị hoặc không dụng; có ít hoặc bất có giá trị. Đề cập đến trước xu (không chỉ niken) vừa được "cắm" - nghĩa là những cùng tiền có lỗ khoan ở tâm của chúng và được lấp đầy bằng các kim loại rẻ hơn - điều này làm cho trước xu trở nên bất hợp pháp và không giá trị nếu bị phát hiện. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Tôi vừa rất phấn khích khi ông tui nói rằng ông ấy sẽ tặng tui chiếc ô tô của ông ấy, nhưng cái đồ cũ kỹ này bất đáng một cùng niken cắm. Qua nhiều năm làm chuyện ở đây, tui nhận ra rằng những lời hứa của ông chủ bất có giá trị bằng một chiếc niken vừa cắm .. Xem thêm: niken, không, phích cắm, đáng bất đáng một niken cắm
bất có giá trị. US Một cùng xu được cắm vừa bị tháo một phần và bất gian chứa đầy vật liệu cơ bản. 1991 R. Hawkey & R. Bingham Wild Card Nếu như một lời thì thầm lọt ra ngoài ... cuộc sống của chúng ta sẽ bất đáng giá bằng một niken được cắm vào. . Xem thêm: niken, không, phích cắm, giá trị bất đáng giá bằng một mod niken
vừa cắm. giá trị ít hoặc bất có gì. Pin mới này bất có giá trị bằng một niken vừa cắm. . Xem thêm: niken, không, cắm, giá trị. Xem thêm:
An not worth a plugged nickel idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with not worth a plugged nickel, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ not worth a plugged nickel