nutty as a fruitcake Thành ngữ, tục ngữ
nutty as a fruitcake
very crazy The woman who lives next door to us is as nutty as a fruitcake.
nutty as a fruitcake|fruitcake|nutty
adj. phr., slang Very crazy; entirely mad. He looked all right, as we watched him approach, but when he began to talk, we saw that he was as nutty as a fruitcake. (as) hấp dẫn như một chiếc bánh trái cây
Điên rồ hoặc lập dị. Thường được sử dụng một cách hài hước. Những đứa trẻ luôn thích ăn bánh trái cây khi chúng ăn thứ gì đó có đường. Dì Jeannie của tui luôn thấy ngon miệng như một chiếc bánh trái cây .. Xem thêm: bánh trái cây, bánh bông lan * hấp dẫn như một chiếc bánh trái cây
và ngon hơn một chiếc bánh trái cây. (* Còn nữa: as ~.) Đừng để ý đến John; anh ấy hấp dẫn như một chiếc bánh trái cây. Những kế hoạch kiếm trước của Mary hấp dẫn hơn một chiếc bánh trái cây .. Xem thêm: fruitcake, absurd absurd as a fruitcake
Điên rồ, ngu ngốc, như trong Mary's absurd as a fruitcake nếu cô ấy nghĩ rằng cô ấy có thể thoát khỏi điều đó. Tính từ có nghĩa hấp dẫn "điên rồ" được ghi nhận lần đầu tiên vào năm 1821; sự tương tự với bánh trái cây, theo nghĩa đen có chứa các loại hạt cũng như trái cây, được ghi nhận lần đầu tiên vào năm 1935.. Xem thêm: fruitcake, absurd absurd as a fruitcake
BRITISH, INFORMAL Nếu ai đó hấp dẫn như một chiếc bánh trái cây, họ thật sự phát cuồng. Người đàn ông là một người quyến rũ - mãnh liệt, hài hước và hấp dẫn như một chiếc bánh trái cây. Lưu ý: `` Absurd 'hoặc `` nut' 'là một từ thân mật (an ninh) để chỉ sự điên rồ. Absurd cũng có thể có nghĩa là chứa nhiều loại hạt theo cách mà một chiếc bánh trái cây thường làm. . Xem thêm: fruitcake, absurd absurd as a fruitcake
trả toàn điên rồ. Absurd bất chính thức có nghĩa là "điên rồ hoặc điên rồ" xuất hiện từ cuối thế kỷ 19 và cụm từ này, chế nhạo theo nghĩa "đầy rẫy các loại hạt", từ những năm 1930. Fruitcake cũng được dùng riêng với nghĩa 'một người điên rồ hoặc lập dị' .. Xem thêm: fruitcake, absurd (as) absurd as a ˈfruitcake
(thân mật, hài hước) (của một người) trả toàn điên rồ : Anh ấy hấp dẫn như một chiếc bánh trái cây. Bạn có biết anh ấy vừa làm gì ngày hôm qua không? Anh ấy ăn trưa ngoài trời trong cơn mưa tầm tã .. Xem thêm: fruitcake, absurd absurd as a fruitcake
verbSee as absurd as a fruitcake. Xem thêm: bánh trái, vị hạt. Xem thêm:
An nutty as a fruitcake idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with nutty as a fruitcake, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ nutty as a fruitcake