Nghĩa là gì:
backhands
backhand /'bækhænd/- danh từ
- (thể dục,thể thao) cú ve, quả trái
on (one's) hands Thành ngữ, tục ngữ
at the hands of
while competing against, when fighting It was at the hands of his former student that he was defeated.
can't put my hands on it
cannot remember exactly where it is Your book is in my office, but I can't put my hands on it now.
cement hands
awkward hands, butter fingers "Joey can't type; he's got cement hands."
change hands
change owners, be sold or traded That condo changed hands three times in one year - three owners!
crawl on my hands and knees over broken glass just
do anything to be closer to her, worship the ground she walks on I'm so in love I'd crawl on my hands and knees over miles of broken glass to see her photo.
good hands
"skilful hands; ability to pass, catch, shoot etc." He's not a fast runner, but he's got good hands.
got my hands full
am very busy, plate is full I'd like to help with your project but I've got my hands full.
ham hands
large hands, huge hands When the coach saw my big hands he called me Ham Hands.
hands are tied
be unable to act because others are in control, out of our hands I'm in favor of public health care but my hands are tied. I have to wait for a government decision.
hands down
easily, no contest "The captain of the team said, ""We won hands down - 6 to 1.""" vào tay của (một người)
Được áp đặt cho một người, đặc biệt là trách nhiệm đối đầu hoặc quản lý của một người. Tôi sẽ đến đón bạn, nhưng cuối tuần này tui đã có con của Jane. Nếu hai nước bất ngăn chặn sự đối kháng qua lại này, chúng ta có thể xảy ra một cuộc chiến tranh hạt nhân !. Xem thêm: bàn tay, trên trên bàn tay của một người
1. Sở có hoặc chăm nom một người, thường là một trách nhiệm, miễn là cô ấy có ba đứa con trong tay, cô ấy bất thể trả thành được nhiều, hoặc Họ có hai căn nhà trong tay bởi vì họ chưa bán cái đầu tiên trước khi có để di chuyển . Thuật ngữ này được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1528. Đối với từ trái nghĩa, hãy xem.
2. thời (gian) gian trên tay của một người. Thời gian mà người ta bất nên phải làm gì, thời (gian) gian rảnh rỗi, như trong Cô ấy có rất nhiều thời (gian) gian trong tay của cô ấy bây giờ mà bọn trẻ vừa dọn ra ngoài. Cũng nhìn thấy trong tay của một người. . Xem thêm: hand, on on your easily
COMMON
1. Nếu bạn có một vấn đề hoặc nhiệm vụ trong tay, bạn phải giải quyết nó. Cả hai đội sẽ có trận chiến tay đôi để trụ lại Premier Division. Họ nên phải chấp nhận rằng họ đang có một vấn đề rất nghiêm trọng trên tay. Lưu ý: Biểu thức này thường được sử dụng để chỉ những tình huống xấu hoặc khó khăn. Tuy nhiên, nó đôi khi được dùng để chỉ những tình huống tốt, chẳng hạn như khi bạn nói rằng ai đó có một cú đánh hoặc thành công trong tay của họ. Công ty thu âm nhận ra rằng họ vừa có một cú hit lớn. Bây giờ, ba năm trôi qua, Barrys vừa có một câu chuyện thành công trong tay của họ với một doanh nghề sử dụng tám người.
2. Nếu bạn có một người trong tay, bạn có trách nhiệm chăm nom họ hoặc đối phó với họ. Tôi có những cầu thủ mệt mỏi trong tay và chúng tui chỉ còn năm tuần nữa là đến mùa giải. Tôi đột nhiên có trong tay sáu đứa con và cả một buổi chiều để giải trí cho chúng. Lưu ý: Bạn sử dụng biểu thức này khi trách nhiệm có thể là khó khăn cho bạn. So sánh với tắt tay của bạn .. Xem thêm: bàn tay, trên trên (hoặc tắt) bàn tay của ai đó
có (hoặc bất có) được xử lý hoặc chăm nom bởi người được chỉ định .. Xem thêm: , trên về chuyện ai đó
1 (công việc, v.v.) cần làm: Tôi có rất nhiều chuyện trong tay vào lúc này.
2 mà ai đó chịu trách nhiệm : Chiều nay tui được mấy đứa trẻ hàng xóm trên tay .. Xem thêm: tay, on. Xem thêm:
An on (one's) hands idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on (one's) hands, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on (one's) hands