on a diet Thành ngữ, tục ngữ
on a diet
living on a limited list of foods and drinks按规定进食
You'd better give her something else but candy and chocolate because she is on a diet.你最好不要给她糖和巧克力而给些别的,因为她在节食。ăn kiêng
Việc tham gia (nhà) vào một kế hoạch dinh dưỡng cụ thể thường bao gồm ăn lượng thức ăn ít hơn, ăn (hoặc tránh) các loại thức ăn cụ thể hoặc cả hai nhằm nỗ lực giảm cân hoặc đạt được một số lợi ích sức khỏe khác. A: "Bạn có muốn một ít bánh trứng đường chanh của tui không?" B: "Không, cảm ơn. Tôi đang ăn kiêng." Bác sĩ của tui yêu cầu tui ăn kiêng bất có gì ngoài trái cây, rau và các loại hạt.. Xem thêm: chế độ ăn kiêng, về*ăn kiêng
cố gắng giảm cân bằng cách ăn ít thức ăn hơn hoặc các loại thức ăn cụ thể. (*Điển hình: được ~; đi ~; đặt ai ~; ở lại ~.) Tôi bất ăn bánh vì tui đang ăn kiêng. Tôi đang trở nên quá nặng nề. Tôi sẽ phải ăn kiêng. Tôi gặp rất nhiều khó khăn khi ăn kiêng.. Xem thêm: ăn kiêng. Xem thêm:
An on a diet idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on a diet, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on a diet