on bended knee Thành ngữ, tục ngữ
on bended knee
Idiom(s): on bended knee
Theme: RESPECT
kneeling, as in supplication. (The verb form is obsolescent and occurs now only in this phrase.)
• Do you expect me to come to you on bended knee and ask you for forgiveness?
• The suitors came on bended knee and begged the attention of the princess.
trên đầu gối uốn cong
Một cách phục tùng và nghiêm túc. Chúng ta phải luôn mạnh mẽ trong mắt thế giới. Chúng ta bất thể quỳ gối cầu xin sự giúp đỡ từ các cùng minh của mình. Hãy làm những gì bạn thích, nhưng đừng đến với tui với tư thế quỳ gối tìm kiếm sự giúp đỡ khi tất cả việc diễn ra bất như ý muốn .. Xem thêm: cúi gập người, đầu gối, trên đầu gối uốn cong
quỳ xuống, như trong cầu xin. (Dạng động từ vừa lỗi thời (gian) và giờ chỉ xuất hiện trong cụm từ này.) Bạn có mong tui đến với bạn trên đầu gối uốn cong và xin bạn tha thứ không? Những người cầu hôn quỳ gối cầu xin sự chú ý của công chúa .. Xem thêm: uốn cong, đầu gối, trên trên đầu gối uốn cong
Hụt hẫng, cầu xin, như trong Họ đang rất cần tiền; họ đang yêu cầu đóng lũy trên đầu gối bị uốn cong. Biểu hiện này đen tối chỉ một thái độ cầu xin truyền thống. Bended, thì quá khứ của sự uốn cong, chỉ còn tại trong thành ngữ này, ở những nơi khác vừa được thay thế bằng bẻ cong. [Giữa những năm 1600]. Xem thêm: uốn cong, đầu gối, trên trên đầu gối uốn cong
Nếu ai đó yêu cầu điều gì đó trên đầu gối uốn cong, họ yêu cầu một cách mạnh mẽ và khẩn cấp, thể hiện rất nhiều sự tôn trọng đối với người mà họ đang yêu cầu. Các nhà làm phim đang phải quỳ gối trước các nhà tài trợ. Anh ta cầu xin họ quỳ gối để băng qua sông để cả hai đội quân có thể chiến đấu bên nhau. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng ai đó quỳ xuống để yêu cầu điều gì đó. Anh ấy sẽ tìm kiếm sự hợp tác, bất phải từ thiện. Anh ta sẽ bất quỳ xuống để cầu xin .. Xem thêm: cúi xuống, đầu gối, trên đầu gối uốn cong
quỳ, đặc biệt là khi cầu xin hoặc thể hiện sự tôn trọng. Bended là dạng phân từ nguyên thủy trong quá khứ của uốn cong, nhưng trong tiếng Anh Trung đại, nó vừa được thay thế trong cách sử dụng nói chung bằng cách bẻ cong. Bây giờ nó vừa cổ xưa và chỉ còn tại trong cụm từ này .. Xem thêm: uốn cong, đầu gối, trên trên bị uốn cong ˈknee (s)
quỳ xuống để cầu xin điều gì đó hoặc để cầu nguyện cô ấy để lấy anh .. Xem thêm: uốn cong, đầu gối, trên trên đầu gối bị uốn cong
Trên đầu gối hoặc đầu gối của một người, như trong sự khẩn cầu hoặc phục tùng .. Xem thêm: uốn cong, đầu gối, trên. Xem thêm:
An on bended knee idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on bended knee, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on bended knee