on deck Thành ngữ, tục ngữ
on deck
next in order, next to bat "Gary's at bat; Tim's on deck."
on deck|deck|on
adv. or adj. phr. 1. On a floor of a ship open to the outdoors. The passengers were playing shufflehoard on deck. The sailors kept busy cleaning and painting on deck. 2. informal Ready to do something; present. The scout leader told the boys to be on deck at 8:00 Saturday morning for the hike. Dick was at bat, and Bob was on deck. trên boong
1. Theo nghĩa đen, trên boong của một con tàu hoặc thuyền. Các thùng trên boong bị arrest ra trong cơn bão và bay qua tàu. Thuyền trưởng muốn tất cả người lên boong ngay lập tức. Sẵn sàng hoặc sẵn sàng (để làm điều gì đó). Chúng tui có một nhóm trợ giúp trên boong để đảm bảo tất cả người ở đây đều có trải nghiệm tuyệt cú vời. Chúng ta có ai trên boong để giải quyết khi mất điện? 3. Trong bóng chày hoặc bóng mềm, tiếp theo là đánh gậy. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Với người đánh phá kỷ sáu của họ trên boong, đội đang hy vọng sẽ dẫn đầu .. Xem thêm: boong, trên trên boong
1. Lít trên boong của một chiếc thuyền hoặc một con tàu. Tất cả tất cả người ngoại trừ đầu bếp đều có mặt trên boong khi cơn bão đổ bộ. Chỉ cần kéo neo lên và để nó trên boong.
2. Hình sẵn sàng (để làm điều gì đó); sẵn sàng để trở thành người tiếp theo (tại một cái gì đó). Ann, lên boong. Bạn là người kế tiếp. Ai đang ở trên boong bây giờ? Xem thêm: boong, trên trên boong
1. Sẵn sàng, sẵn sàng hành động, như trong Chúng tui có mười đứa trẻ trên boong để dọn dẹp sau buổi khiêu vũ. [Tiếng lóng; nửa sau những năm 1800]
2. Trong bóng chày, vừa lên kế hoạch để đánh bóng tiếp theo, chờ đợi gần sân nhà để đánh bóng, như trong trận đấu tiếp theo Joe đang ở trên boong tiếp theo. [Những năm 1860] Cả hai cách sử dụng đều đen tối chỉ các thành viên thủy thủ đoàn đang ở trên boong của một con tàu, sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ của họ. . Xem thêm: boong, trên trên boong
sẵn sàng hành động hoặc làm việc. Bắc Mỹ Cụm từ này dùng để chỉ boong chính của con tàu là nơi thủy thủ đoàn tập hợp để nhận lệnh hành động .. Xem thêm: boong, trên trên boong
1. Trên tay; hiện tại.
2. Các môn thể thao Chờ đợi để đến lượt của một người, đặc biệt là khi trở thành người đánh bóng trong môn bóng chày .. Xem thêm: boong, on. Xem thêm:
An on deck idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on deck, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on deck