on shaky ground Thành ngữ, tục ngữ
on shaky ground
unstable, not secure His position at the company has been on shaky ground for quite some time. trên nền đất rung chuyển
Có thể nghi ngờ hoặc thiếu hỗ trợ, như một ý tưởng. Giả thuyết của anh ấy từ đầu đến giờ vẫn bất ổn định, vì vậy tui không ngạc nhiên khi anh ấy bất thể chứng minh điều đó trongphòng chốngthí nghiệm. mặt đất [của một ý tưởng hoặc đề xuất] trên một nền tảng bất ổn định hoặc có vấn đề; [của một ý tưởng hoặc đề xuất] được thành lập trên một trước đề rủi ro. Khi bạn cho rằng chúng tui phải đổ lỗi, bạn đang ở trên mặt đất run rẩy. Không có bằng chứng cho thấy chúng tui có lỗi. Trường hợp chỉ phụ thuộc vào năng lượng hạt nhân dường như đang ở trong tình trạng nguy hiểm.
An on shaky ground idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on shaky ground, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on shaky ground