on short notice Thành ngữ, tục ngữ
on short notice
without much warning, at a moment's notice Can you come to work on short notice? Within a day or two? trong thời (gian) gian ngắn
mà bất cần nhiều thông báo hoặc thời (gian) gian để chuẩn bị. Bạn nghĩ ai sẽ được miễn phí để xem con chó trong một thông báo ngắn như vậy? Khi bạn đang gọi điện, bạn cần có mặt để đến trong thông báo ngắn. Xem thêm: thông báo, trên, thông báo ngắn
một cách nhanh chóng và bất cần thông báo kịp thời (gian) cho người khác; với rất ít thời (gian) gian dẫn. Cô ấy vừa gọi cuộc họp trong một thông báo ngắn đến nỗi chúng tui không có thời (gian) gian để chuẩn bị. Với ít thông báo trước hoặc thời (gian) gian để chuẩn bị, như trong Họ vừa nói với chúng tui rằng hãy sẵn sàng ra đi trong thời (gian) gian ngắn. Danh từ thông báo ở đây được dùng với nghĩa "thông tin" hoặc "trí thông minh". [Cuối những năm 1700] Xem thêm: on, shortXem thêm:
An on short notice idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on short notice, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on short notice