[for a group of people] to quit working at their jobs until certain demands are met. • If we don't have a contract by noon tomorrow, we'll go out on strike. • The entire workforce went on strike at noon today.
on strike
on strike Engaged in a work stoppage, as in The auto workers were on strike for the entire summer. The use of strike for a concerted labor stoppage undertaken to gain concessions from employers dates from the early 1800s. Today it is also used more loosely, as in Where washing dishes is concerned, Mom has announced that she's on strike. Also see go out, def. 4.
đình công
Từ chối thực hiện nhiệm vụ của mình trong thời (gian) gian ngừng chuyện chính thức do liên đoàn lao động tổ chức. Các công nhân của mỏ đang đình công vì những gì họ nói là điều kiện làm chuyện không an toàn và trả lương bất đầy đủ .. Xem thêm: về, đình công
đình công
Đình công, như trong Các công nhân ô tô vừa đình công vì toàn bộ mùa hè. Việc sử dụng đình công để ngừng chuyện phối hợp lao động được thực hiện nhằm đạt được sự nhượng bộ của người sử dụng lao động vừa có từ đầu những năm 1800. Ngày nay, nó cũng được sử dụng một cách lỏng lẻo hơn, như trong Nơi quan tâm đến chuyện rửa bát, Mẹ vừa thông báo rằng bà ấy đang đình công. Cũng xem đi chơi, def. 4. . Xem thêm: đình công, đình công
đình công
Đình công: Hầu hết các nhân viên đều đình công .. Xem thêm: đình công, đình công. Xem thêm:
An on strike idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on strike, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on strike