to be obsessed with something. (Slang.) • Bob has chocolate on the brain. • Mary has money on the brain. She wants to earn as much as possible.
on the brain|brain|on
adj. phr., slang Filling your thoughts; too much thought about; almost always in mind. Mary Ann has boys on the brain.Joe's hobby is ham radio and he has radio on the brain most of the time.
Chiếm sự chú ý hoặc quan tâm duy nhất hoặc nổi bật nhất của một người; làm ra (tạo) thành một nỗi đen tối ảnh hoặc mối bận tâm cho một người. Tom chỉ có bóng đá trên não — anh ấy bất thực sự quan tâm đến bất cứ điều gì khác. Lịch sử của thị trấn này vừa in sâu vào não tui kể từ khi còn học trung học, vì vậy tui rất vui khi cuối cùng cũng có một lối thoát sáng làm ra (tạo) để khám phá những ý tưởng đó .. Xem thêm: brain, on
on academician
Ám ảnh trong mind: Các huấn luyện viên vừa chiến thắng trên bộ não .. Xem thêm: bộ não, trên. Xem thêm:
An on the brain idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on the brain, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on the brain