on the chance that Thành ngữ, tục ngữ
on the chance that
on the chance that
On the possibility that, as in I came early on the chance that we might have time to chat. This phrase uses chance in the sense of “a possibility or probability for some event,” a usage dating from the late 1700s. It is sometimes put as on the off chance, meaning “on the slight but unlikely possibility,” as in I came late on the off chance that I could avoid Thomas. The addition of off in the sense of “remote” dates from the mid-1800s. trong thời cơ
Trong tiềm năng (thường là bất chắc) (có thể xảy ra hoặc trường hợp như vậy). Có thể bạn sẽ nên phải thay thế máy giặt của mình, nhưng nếu tui có thể sửa nó, hãy để tui mở nó ra và xem xét. Tôi bất nghĩ Jack sẽ hẹn hò với tôi, nhưng nếu anh ấy nói có, thì tui cũng sẽ hỏi anh ấy !. Xem thêm: thời cơ, trên thời cơ mà
Có thể là, như khi tui đến sớm, thời cơ để chúng ta có thể có thời (gian) gian trò chuyện. Cụm từ này sử dụng thời cơ với nghĩa là "một tiềm năng hoặc xác suất xảy ra đối với một số sự kiện", một cách sử dụng có từ cuối những năm 1700. Đôi khi nó được coi là trong trường hợp ngẫu nhiên, có nghĩa là "tiềm năng xảy ra nhỏ nhưng bất thể xảy ra," như trong trường hợp tui đến muộn khi có thời cơ tránh được Thomas. Việc bổ articulate tắt theo nghĩa "từ xa" có từ giữa những năm 1800. . Xem thêm: may rủi, on, that. Xem thêm:
An on the chance that idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on the chance that, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on the chance that