on the horns of a dilemma Thành ngữ, tục ngữ
on the horns of a dilemma
Idiom(s): on the horns of a dilemma
Theme: ALTERNATIVES
having to decide between two things, people, etc.
• Mary found herself on the horns of a dilemma. She didn't know which to choose.
• I make up my mind easily. I'm not on the horns of a dilemma very often.
đứng trước tình thế tiến thoái lưỡng nan
Đấu tranh để lựa chọn giữa hai phương án có vấn đề hoặc bất hấp dẫn. Tôi thực sự đang đứng trước tình thế tiến thoái lưỡng nan ở đây — tui có nói bất với thời cơ chuyện làm tuyệt cú vời này không, hay tui chấp nhận nó và rời xa gia (nhà) đình của mình ?. Xem thêm: tiến thoái lưỡng nan, sừng, của, trên trên sừng của một tình thế tiến thoái lưỡng nan
Hình. phải quyết định giữa hai thứ, con người, v.v. Mary thấy mình đang đứng trước tình thế tiến thoái lưỡng nan. Cô bất biết phải chọn cái nào. Tôi quyết định dễ dàng. Tôi bất thường xuyên ở trong tình thế tiến thoái lưỡng nan .. Xem thêm: tiến thoái lưỡng nan, sừng, của, trên sừng của tình thế tiến thoái lưỡng nan, khi
Đối mặt với hai lựa chọn thay thế bất mong muốn như nhau. Ví dụ, tui đang ở trong tình thế tiến thoái lưỡng nan: nếu tui bán căn nhà bây giờ tui không còn chỗ ở, nhưng nếu tui chờ đợi, tui có thể bất nhận được giá tốt như vậy. Thuật ngữ này được ghi nhận lần đầu tiên vào khoảng năm 1600, nhưng ý tưởng về chuyện bị bắt trên sừng này hoặc sừng kia (của động vật) vừa được thể hiện vào thời (gian) La Mã. . Xem thêm: sừng, của, trên trên sừng của tình thế tiến thoái lưỡng nan
phải đối mặt với một quyết định liên quan đến các lựa chọn thay thế bất lợi như nhau. Một nguồn tin vào giữa thế kỷ 16 vừa mô tả một tình thế tiến thoái lưỡng nan là 'một cuộc tranh cãi bị cắm sừng' (sau tiếng Latinh là tranh luận, sừng, của, trên trên sừng của một tình thế tiến thoái lưỡng nan
Đối mặt với hai lựa chọn thay thế bất mong muốn như nhau .. Xem thêm: tiến thoái lưỡng nan, sừng, của, trên sừng của một tình thế tiến thoái lưỡng nan, trên
Đối mặt với hai lựa chọn thay thế bất mong muốn như nhau. Trong argumentation Hy Lạp, một bổ đề là trước đề, một vấn đề được coi là đương nhiên trong một lập luận, trong khi một tình huống khó xử (bổ đề kép) là một trong hai / hoặc mệnh đề. Người La Mã gọi đây là một cuộc tranh cãi ngô nghê, hay "cuộc tranh cãi có sừng", bởi vì người ta có thể bị bắt vào một trong hai chiếc sừng. Vào thế kỷ thứ mười sáu, Nicholas Udall, dịch giả của Erasmus, vừa biến nó thành một câu hỏi có sừng: "Bởi vì cho dù cả hai bên, một bodye có thể làm ra (tạo) ra một aunswere trực tiếp hay không, thì anh ta sẽ phải phụ thuộc vào mũi nhọn của một chiếc sừng." Ngay sau đó nó bắt đầu được gọi là “sừng của tình thế tiến thoái lưỡng nan.”. Xem thêm: sừng, của, trên. Xem thêm:
An on the horns of a dilemma idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on the horns of a dilemma, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on the horns of a dilemma