on the hot seat Thành ngữ, tục ngữ
on the hot seat
Idiom(s): on the hot seat AND in the hot seat
Theme: DIFFICULTY
in a difficult position; subject to much criticism. (Slang.)
• I was really in the hot seat for a while.
• Now that John is on the hot seat, no one is paying any attention to what I do.
vào / trên ghế nóng
Ở một vị trí mà người ta phải đối mặt với sự chất vấn, chỉ trích, trừng phạt hoặc giám sát gắt gao. Giám đốc sẽ ngồi vào ghế nóng ngày hôm nay khi ông được gọi trước ủy ban quốc hội để trả lời về vụ bê bối gần đây. Bạn có thể đặt cược rằng bạn sẽ ngồi trên ghế nóng nếu sếp nhận được điều này .. Xem thêm: nóng, bật, ghế trên ghế nóng
và trong ghế nóngFig. ở một vị trí khó khăn; chịu nhiều sự chú ý hoặc chỉ trích. Tôi vừa thực sự ngồi trên ghế nóng một thời (gian) gian. Không có chuyện John ngồi trên ghế nóng, bất ai để ý đến chuyện tôi làm .. Xem thêm: hot, on, bench on the hot bench
phr. trong một tình huống mà một người đang bị xem xét kỹ lưỡng hoặc đặt câu hỏi. (xem thêm ghế nóng.) Tôi vừa ngồi trên ghế nóng khoảng một giờ, nhưng họ bất học được gì từ tôi. . Xem thêm: ghế nóng, bật, ghế. Xem thêm:
An on the hot seat idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on the hot seat, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on the hot seat