on the prowl Thành ngữ, tục ngữ
on the prowl
on the prowl
Actively looking for something, as in Their underpaid computer programmers are always on the prowl for better jobs. This idiom transfers an animal's search for prey to human pursuits that are usually less bloodthirsty. [c. 1800]đi rình mò
1. tiếng lóng Tìm bạn tình. Quán bar này là điểm đến yêu thích của các nam thanh nữ tú ra ngoài.2. tiếng lóng Chủ động tìm kiếm ai đó hoặc cái gì đó. Thường được theo sau bởi "for." Tôi đang tìm kiếm một chiếc tivi mới mà tui có thể mua được với giá tốt.. Xem thêm: trên, rình mòđi rình mò
tìm kiếm ai đó vì mục đích tình dục. (Ám chỉ một con mèo đang lảng vảng.) Tom có vẻ như lại đi rình mò tối nay. Toàn bộ nhóm con trai đó đang rình mò. Coi chừng.. Xem thêm: trên, rình mòđi rình mò
Tích cực tìm kiếm thứ gì đó, như trong Các lập trình viên máy tính được trả lương thấp của họ luôn rình mò để có được công chuyện tốt hơn. Thành ngữ này chuyển chuyện tìm kiếm con mồi của động vật sang chuyện theo đuổi con người thường ít khát máu hơn. [c. 1800] . Xem thêm: trên, rình mòchế độ rình mò
. tìm kiếm ai đó vì mục đích tình dục, theo cách của một con mèo rình mò. Tom có vẻ như lại đi rình mò tối nay. . Xem thêm: đi rình mò đi rình mò
Tích cực tìm kiếm thứ gì đó: nhân viên bán hàng đi rình mò để có công chuyện tốt hơn.. Xem thêm: đi rình mò. Xem thêm:
An on the prowl idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on the prowl, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on the prowl