Nghĩa là gì:
abbess
abbess /'æbis/
on the rocks, to be Thành ngữ, tục ngữ
a babe in arms
a baby, a child who is still wet behind the ears Dar was just a babe in arms when we emigrated to Canada.
a babe in the woods
"a defenseless person; a naive, young person" He's just a babe in the woods. He needs someone to protect him.
a bed of roses
an easy life, a pleasant place to work or stay Who said that retirement is a bed of roses?
a bee in her bonnet
upset, a bit angry, on edge Aunt Betsy was kind of cranky, like she had a bee in her bonnet.
a hill of beans
a small amount, very little The money he lost doesn't amount to a hill of beans.
a hot number
a couple (or topic) that everyone is talking about Paul and Rita are a hot number now. They're in love.
a notch below
inferior, not as good That bicycle is a notch below the Peugeot. It's not quite as good.
a sure bet
certain to win, a good choice to bet on The Lions are a sure bet in the final game. They'll win easily.
above and beyond the call of duty
much more than expected, go the extra mile Her extra work was above and beyond the call of duty.
age before beauty
the older person should be allowed to enter first """Age before beauty,"" she said as she opened the door for me." ở trên đá
1. Theo nghĩa đen, bị mắc kẹt trên đá trong nước, cũng như một con tàu. Con tàu của chúng tui bây giờ đang ở trên đá, sau khi bị đâm trong cơn bão dữ dội đó. Gặp nguy hiểm và có tiềm năng kết thúc hoặc thất bại. Thường được sử dụng để chỉ các mối quan hệ lãng mạn. Bạn có nghe nói rằng Bill và Maria đang ở trên đá không? Tất nhiên cuộc hôn nhân của họ là trên đá, họ chiến đấu tất cả lúc! 3. Phải chịu khó khăn về tài chính, thường đột ngột. Tôi vừa ở trên những tảng đá khá sớm sau khi tui mất việc. Bạn nên phải đưa ra các quyết định tài chính đúng đắn để giữ cho công ty của bạn bất bị sa sút. Để chứa đá, như đồ uống có cồn. Đồ uống đó là trên đá, vì vậy nó bất phải là thứ tui đã gọi .. Xem thêm: trên, đá trên đá, sẽ
bị tàn phá, cả về tài chính hoặc theo một cách nào đó. Thuật ngữ này xuất phát từ một con tàu mắc cạn trên đá và sẽ vỡ thành nhiều mảnh trừ khi nó có thể được kéo hoặc thả trôi kịp thời. Thuật ngữ này bắt đầu được sử dụng như một phép ẩn dụ cho các thảm họa khác vào cuối thế kỷ XIX. Một ứng dụng hiện lớn phổ biến xuất hiện trong vở kịch Cat on a Hot Tin Roof (1955) của Tennessee Williams: “Khi cuộc hôn nhân diễn ra trên những tảng đá, những tảng đá ở đó, ngay đó [chỉ vào chiếc giường].” Một nghĩa gần đây hơn của on the bean là cho một loại nước giải khát, thường có chứa rượu, được phục vụ trên đá viên (“đá”) .. Xem thêm: trên. Xem thêm:
An on the rocks, to be idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on the rocks, to be, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on the rocks, to be