on the street Thành ngữ, tục ngữ
on the street
on the street
Also, in the street.
1) Without a job, unemployed, as in After they fired her she was on the street for two years. [First half of 1900s]
2) Without a regular place of residence, homeless, as in It's terrible to be on the street in winter. [Mid-1800s]
3) Released from prison, as in One more year and he'll be back in the street. [First half of 1900s] trên (các) đường phố
1. Không có nơi cư trú hoặc chỗ ở vừa được thiết lập; Vô gia (nhà) cư. Mặc dù tui vẫn còn đi làm, nhưng tui không còn đủ trước thế chấp nữa và vừa phải sống trên đường phố gần một năm. Ngày càng có nhiều người ra đường khi giá thuê nhà tăng chóng mặt trong thành phố. Ở trạng thái được biết đến hoặc thảo luận rộng lớn rãi và công khai. Tất nhiên, người ta đồn thổi rằng anh ta vừa nhận hối lộ như vậy trong nhiều năm. Anh ấy đang quảng cáo trên đường phố rằng anh ấy đang tìm kiếm một tay bass để tham gia (nhà) vào ban nhạc của mình. Làm gái mại dâm. Ở khu vực này của thị trấn, có những người phụ nữ trên đường phố hàng đêm. Cô ấy thực sự vừa ở trên đường phố trong một số năm trước khi cô ấy tiết kiệm đủ trước để đi học lớn học ở một tiểu blast khác. Sống tự do, thường là sau khi được trả tự do khỏi nhà tù hoặc cảnh sát giam giữ. Ông trùm xã hội đen khét tiếng vừa được xóa tội danh và trở lại đường phố ngay trong ngày hôm đó. Chúng tui đang cố gắng hết sức để lật tẩy niềm tin này và đưa anh trai của chúng tui trở lại đường phố càng sớm càng tốt. Xem thêm: trên trên đường phố
1. Hình được biết đến rộng lớn rãi. Sue vừa đặt nó trên đường phố, và bây giờ tất cả người đều biết. Nó ở trên đường phố. Không có ai là bất nghe thấy nó.
2. Hình trên Phố Wall hoặc những nơi khác trong các khu tài chính của Thành phố New York. (Tương tự như {3}, ngoại trừ chuyện nó dùng để chỉ một con phố cụ thể. Thường có số viết hoa là 5). Hôm nay tui nghe nói trên Phố rằng cổ phiếu ngân hàng đang tăng giá. Đó là trên Phố mà thị trường lại do sụp đổ.
3. Hình với giá chiết khấu; như có sẵn với giá bán lẻ thấp nhất của nó. (Như thể một số mặt hàng đang được bán trên đường phố bởi một người bán rong.) Nó niêm yết ở mức $ 2200 và có thể được mua với giá khoảng $ 1650 trên đường phố. Trên đường phố, nó có giá khoảng 400 đô la. Xem thêm: trên, phố trên đường phố
Ngoài ra, trên đường phố.
1. Không có chuyện làm, thất nghiệp, như trong Sau khi họ sa thải cô ấy, cô ấy vừa ở trên đường phố trong hai năm. [Nửa đầu những năm 1900]
2. Không có nơi ở thường xuyên, không gia cư, như trong Thật khủng khiếp khi phải ra đường vào mùa đông. [Giữa những năm 1800]
3. Ra tù, một năm nữa và anh ta sẽ trở lại đường phố. [Nửa đầu những năm 1900] Xem thêm: on, artery on the artery
1. mod. sử dụng ma túy; bán thuốc; tìm kiếm thuốc. (Ma túy.) Fred vừa ở trên phố một năm trước khi anh ta bị bắt.
2. mod. tham gia (nhà) vào hoạt động mại dâm. Mary nói, "Tôi phải làm gì — đi trên đường?" Cả ba người cùng nhau rong ruổi trên đường phố để kiếm đủ trước trang trải cuộc sống.
3. mod. được biết đến rộng lớn rãi. Nó ở trên đường phố. Không có ai là bất nghe thấy nó.
4. mod. trên Phố Wall hoặc những nơi khác trong các khu tài chính của Thành phố New York. (Tương tự như nghĩa 3, ngoại trừ chuyện nó đề cập đến một con phố cụ thể. Thường là chữ S.) Tôi nghe nói trên Phố hôm nay rằng Apple đang mua IBM.
5. mod. với giá chiết khấu; như có sẵn từ các nhà giảm giá. (Như thể một số mặt hàng đang được bán trên đường bởi một người bán rong.) Nó niêm yết ở mức 2.200 đô la và có thể được mua với giá khoảng 1.650 đô la trên đường phố. Xem thêm: on, streetLearn more:
An on the street idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on the street, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on the street