on the trot Thành ngữ, tục ngữ
on the trot
1.in a state of continuous activity 忙个不停
I could do with a rest for a while;I've been on the trot all the morning.我真想休息一会儿,整个上午我一直在忙个不停。
The job kept me on the trot most of the week.我大半个星期都在忙着这件工作。
2.one after another接连地;一个接一个
They have won three races on the trot.他们在赛跑中接连赢了3次。
She didn't sleep well for four
nights on the trot.她已连续4个晚上没睡好觉了。 trót lọt
1. Liên tiếp nhanh chóng, hết cái này đến cái khác. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Tương đối bất được biết đến trong thế giới quyền anh cho đến khi chỉ vài năm trước, anh vừa giành được ba danh hiệu không địch thế giới về nước kể từ năm 2016. Liên tục trong một khoảng thời (gian) gian nhất định. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Nhóm của chúng tui đã làm chuyện trót lọt trong 23 ngày để chuẩn bị cho sản phẩm này ra mắt bán lẻ. Xem thêm: on, amble on the amble
BRITISH, INFORMALCOMMON. xảy ra số lần đó bất nghỉ. Đó là trận thắng thứ năm của họ trong trận nước rút, một kỷ sáu của câu lạc bộ. Cô ấy vừa làm chuyện trót lọt 13 ngày trước khi vụ tai nạn xảy ra. 2 liên tục bận rộn. Anh bất chính thứcXem thêm: lần lượt, amble trên ˈtrot
(tiếng Anh Anh, bất chính thức): Chuyến xe buýt vừa trễ năm ngày trên đường trót lọt. Xem thêm: trên, trotXem thêm:
An on the trot idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on the trot, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on the trot