once in a blue moon Thành ngữ, tục ngữ
once in a blue moon
rarely We go out for Italian food once in a blue moon although we enjoy it very much.
once in a blue moon|blue|blue moon|moon|once
adv. phr. Very rarely; very seldom; almost never. Coin collecting is interesting, hut you find a valuable coin only once in a blue moon. Once in a blue moon someone grows a very pale marigold, but no truly white marigolds have been raised. một lần trăng xanh
Rất hiếm khi. Peter chỉ đến uống một lần trong đêm trăng xanh khi anh ấy vừa có con. A: "Bạn có bao giờ ăn thịt lợn không?" B: "Chỉ một lần trong tuần trăng xanh. Tôi thích thịt bò hơn.". Xem thêm: màu xanh, mặt trăng, một lần một lần trong một lần trăng xanh
Rất hiếm khi sáo rỗng. Jill: Chồng bạn có bao giờ mang hoa cho bạn không? Ellen: Đã từng ở trên mặt trăng xanh. Trong một lần trăng xanh, tui mua một tạp chí thời (gian) trang, chỉ để xem tất cả người đang mặc gì .. Xem thêm: màu xanh, mặt trăng, một lần một lần trăng xanh
Hiếm khi, một lần trong một thời (gian) gian rất dài, như trong Chúng ta chỉ nhìn thấy con gái mình một lần dưới ánh trăng xanh. Thuật ngữ này là một cái gì đó gây nhầm lẫn, bởi vì một mặt trăng xanh thực tế - nghĩa là, sự xuất hiện của mặt trăng tròn thứ hai trong cùng một tháng dương lịch - xảy ra cứ sau 32 tháng hoặc lâu hơn. Hơn nữa, mặt trăng có thể có màu xanh lam bất cứ lúc nào, tùy thuộc vào điều kiện thời (gian) tiết. [Đầu những năm 1800]. Xem thêm: màu xanh, mặt trăng, một lần một lần trong một lần trăng xanh
Nếu điều gì đó xảy ra một lần trong một lần trăng xanh thì rất hiếm khi xảy ra. Tôi chỉ đến Cambridge một lần trong ánh trăng xanh và tui chưa bao giờ ở London. Chỉ một lần trong tuần trăng xanh, các đặc tính của phẩm chất này mới trở nên tiềm dụng. Lưu ý: Ở một số nơi, nếu có hai lần trăng tròn trong một tháng dương lịch, thì lần thứ hai được gọi là `` trăng xanh ''. Điều này là hiếm. . Xem thêm: màu xanh, mặt trăng, một lần một lần trong một lần trăng xanh
rất hiếm; thực tế là bất bao giờ. bất chính thức Màu xanh lam là một lựa chọn tùy ý trong cụm từ này. Nói rằng mặt trăng có màu xanh lam được ghi lại vào thế kỷ 16 như một cách để chỉ ra rằng điều gì đó bất thể là sự thật .. Xem thêm: màu xanh, mặt trăng, từng ˌonce in a dejected ˈmoon
(không chính thức) rất hiếm khi: Con gái của Sue chỉ đến thăm cô ấy một lần trong một lần trăng xanh .. Xem thêm: blue, moon, một lần một lần trong một lần trăng xanh
mod. ít khi. Một lần trong ánh trăng xanh, tui uống một chút rượu trong bữa tối. . Xem thêm: màu xanh, mặt trăng, một lần một lần trong một lần trăng xanh
Rất hiếm; một lần trong một thời (gian) gian dài. Đề cập sớm nhất về mặt trăng xanh bị nghi ngờ, cũng có thể là: “Nếu họ nói rằng mặt trăng thật ảm đạm, chúng ta phải tin rằng đó là sự thật” (Roy và Barlow, Rede Me và Be Not Wrothe, 1528). Một tham chiếu ban đầu về mặt trăng như một khoảng thời (gian) gian vừa xảy ra trong A Knight’s Conjuring (1607) của Thomas Dekker: “Cô ấy sẽ có những mánh khóe (một lần duy nhất) để đánh bại anh ta.” Sự kết đôi của cả hai chỉ đến vào thế kỷ 19: “Khoảng thời (gian) gian không định đó được gọi là‘ trăng xanh ’” (Edmund Yates, Wrecked in Port, 1869). Nó vẫn xảy ra trước đó trong phim Pierce Egan’s Early Life in London (1821): “How’s Harry and Ben? Chưa gặp mặt trăng xanh này. " Các nhà trời văn học hiện lớn ngày nay nói rằng "trăng xanh" đề cập đến sự xuất hiện của lần trăng tròn thứ tư trong một mùa, ngoài ba lần thông thường. . Xem thêm: màu xanh, mặt trăng, một lần. Xem thêm:
An once in a blue moon idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with once in a blue moon, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ once in a blue moon