open house, keep Thành ngữ, tục ngữ
open house, keep
open house, keep
Provide hospitality for visitors, as in They loved company and kept open house virtually all summer long. This usage differs from the plain open house, which refers to a particular occasion or period when a home or institution is open to visitors or prospective buyers. [First half of 1500s] luôn mở nhà
Để ngôi nhà của một người ở trong tình trạng hoặc tình trạng mà khách đến thăm hoặc khách có thể được chào đón bất cứ lúc nào. Chúng tui luôn mở cửa, vì vậy xin vui lòng ghé qua bất cứ khi nào bạn muốn. Nó thực sự khiến khu phố trở nên tồi tệ theo cách mà Millers giữ cho ngôi nhà mở cửa, với những người đến và đi vào tất cả giờ .. Xem thêm: house, keep, accessible accessible house, accumulate
Cung cấp sự hiếu khách cho du khách, như trong Họ yêu công ty và hầu như mở cửa suốt mùa hè. Cách sử dụng này khác với ngôi nhà mở đơn thuần, dùng để chỉ một dịp hoặc khoảng thời (gian) gian cụ thể khi một ngôi nhà hoặc tổ chức mở cửa cho du khách hoặc những người mua tiềm năng. [Nửa đầu những năm 1500]. Xem thêm: giữ, mở. Xem thêm:
An open house, keep idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with open house, keep, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ open house, keep