open up to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. mở ra
1. Để lan rộng lớn hoặc mở ra bên ngoài. Khi chúng tui ra khỏi đèo, con đường vừa mở ra và những cùng bằng rộng lớn lớn nằm trước mặt chúng tôi. Để trở nên cởi mở; bất còn bị đóng nữa. Biên giới của đất nước vừa mở cửa trở lại lần đầu tiên kể từ cuộc khủng hoảng. Chiếc hộp tự mở ra trong khi nó phát ra một tiếng leng keng nhỏ vui tai. Để mở một cái gì đó, chẳng hạn như bằng cách tháo nắp hoặc niêm phong khác hoặc các phương tiện đóng lại. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "open" và "up". Mở hộp ra — hãy xem bên trong có gì! Mở mui xe ra để tui có thể nhìn vào động cơ. Của một cơ sở, bắt đầu hoạt động lần đầu tiên. Tôi nghe nói có một rạp chiếu phim mới đang mở trên khắp thị trấn. Để mở vào đầu giờ làm chuyện hoặc ngày làm việc. Bạn thường mở cửa lúc mấy giờ vào buổi sáng? Tòa nhà vănphòng chốngcủa tui mở cửa lúc 7 giờ sáng, vì vậy tui sẽ có thể đến sớm và thực hiện một số chỉnh sửa trước cuộc họp. Để bắn hoặc bắt đầu bắn súng (vào ai đó). Quân đội vừa mở cửa ngay khi họ nhìn thấy các chiến binh rời khỏi tòa nhà. Theo cách mở rộng lớn (của nghĩa 4), để bắt đầu công kích, chỉ trích hoặc thẩm vấn ai đó. Các phóng viên vừa mở ra cho ủy viên một loạt các câu hỏi căng thẳng. Nói một cách thẳng thắn; để tiết lộ suy nghĩ hoặc cảm xúc bên trong của một người. Thường được theo sau bởi "with / to (someone)." Tôi vừa cố gắng để Jeff cởi mở hơn một chút, nhưng anh ấy chỉ thích giữ tất cả thứ cho riêng mình. Bạn cần học cách cởi mở với vợ, nếu bất mối quan hệ của bạn sẽ thất bại. Để trở nên tiềm dụng hoặc tiềm thi. Công ty lớn đến mức luôn có chuyện làm. Với những thay đổi gần đây trong luật pháp, khu vực đó đang mở ra như một thị trường mới tiềm năng .. Xem thêm: cởi mở, cởi mở với điều gì đó
để trở nên chấp nhận ai đó hoặc điều gì đó nhiều hơn. Cuối cùng, anh ấy mở ra gợi ý rằng anh ấy nên rời đi. Cuối cùng ông chủ cũng cởi mở với quan niệm về Tom là một người quản lý .. Xem thêm: open, up. Xem thêm:
An open up to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with open up to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ open up to