orient to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. định hướng đến (cái gì đó)
1. Để định vị một người nào đó, một cái gì đó hoặc bản thân mình về một số điểm, mốc, hướng hoặc vị trí. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "orient" và "to". Lớn lên, tui luôn luôn mới để định hướng cho mình những ngọn núi ở phía tây nếu tui cần biết một phương hướng la bàn. Mặt trước của ngôi nhà là hướng mặt trời mọc, vì vậy mặt sau của ngôi nhà luôn hướng về phía mặt trời khi nó lặn. Được định vị sao cho đối diện với một số điểm, mốc, hướng hoặc vị trí. Phòng ngủ chính được hướng ra biển, vì vậy bạn có thể nhìn thấy mặt nước ngay khi thức dậy. Giảng đường trên núi được định hướng về phía đông nam để có thể nhìn bao quát thị trấn bên dưới nó. Để làm quen với ai đó, điều gì đó hoặc bản thân với một số thông tin hoặc tình huống; để giúp ai đó, điều gì đó hoặc bản thân điều chỉnh hoặc làm quen với một số thông tin hoặc tình huống mới. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "orient" và "to". Tôi sẽ để bạn theo dõi Martha trong hai tuần đầu tiên. Cô ấy sẽ định hướng cho bạn cách thức hoạt động của văn phòng. Tôi ghét phải tự định hướng cho một hệ điều hành khác khi tui sử dụng máy tính của người khác. Làm quen với, điều chỉnh hoặc thích nghi với một số thông tin hoặc tình huống mới. Đừng làm anh ấy quá tải với công chuyện cho đến khi anh ấy vừa định hướng được vai trò mới .. Xem thêm: định hướng định hướng cho ai đó điều gì
1. Lít để giúp ai đó định vị hướng la bàn hoặc vị trí tương tự khác. Cố gắng hướng Karen theo ánh sáng để tui có thể chụp ảnh cô ấy. Phải mất thời (gian) gian, nhưng cuối cùng tui đã định hướng được mình về phía bắc.
2. Hình. Để giúp ai đó thích nghi với điều gì đó, một vị trí hoặc một mối quan hệ. Bạn có vui lòng định hướng cho Bill thói quen của chúng tui không? Cô ấy cảm giác khó khăn trong chuyện định hướng cho mình với các thủ tục mới .. Xem thêm: định hướng định hướng
v.
1. Để định vị một thứ gì đó hoặc một người nào đó đối với một điểm hoặc hệ quy chiếu: Chúng tui hướng kính viễn vọng vào phần phía nam của bầu trời. Cửa mở của lều hướng ra ánh sáng mặt trời.
2. Để làm cho ai đó quen thuộc với điều gì đó, chẳng hạn như sự kiện, nguyên tắc hoặc tình huống: Tôi vừa định hướng nhân viên đến hệ thống máy tính mới.
3. Để làm quen với điều gì đó, chẳng hạn như sự kiện, nguyên tắc hoặc tình huống: Tân binh cần thời (gian) gian để định hướng lịch trình.
4. Để tập trung một điều gì đó vào một chủ đề nào đó hoặc vào lợi ích của nhóm nào đó: Chúng ta nên định hướng cuộc họp của mình vào bất kỳ vấn đề mới nào phát sinh từ tuần trước. Chương trình ngoài giờ hướng tới học sinh tiểu học. . Xem thêm: định hướng. Xem thêm:
An orient to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with orient to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ orient to