out in the open Thành ngữ, tục ngữ
get sth out in the open
Idiom(s): get sth out in the open
Theme: REVELATION
to make something public; to stop hiding a fact or a secret.
• We had better get this out in the open before the press gets wind of it.
• I'II feel better when it's out in the open. I can't stand all of this secrecy.
come out in the open|come|open
v. phr. 1. To reveal one's true identity or intentions. Fred finally came out in the open and admitted that he was gay. 2. To declare one's position openly. The conservative Democratic candidate came out in the open and declared that he would join the Republican party.
out in the open
out in the open
Also, out into the open. In or into public view or knowledge, as in I wish he wouldn't talk behind our backs but bring his complaints out in the open, or It's important to bring the merger plans out into the open. This term uses open to mean “an unconcealed state.” [c. 1940] ngoài trời
1. Tiếp xúc và nhìn thấy những người khác trong một bất gian hoặc khu vực mở. Chúng ta bất thể ngăn đoàn xe ở đây, chúng ta đang ở ngoài trời. Chúng tui có thể bị tấn công bất cứ lúc nào! 2. Theo tiện ích mở rộng, có sẵn để công chúng xem, tham gia (nhà) hoặc trải nghiệm. Tất cả chúng tui đều biết cuộc hôn nhân của họ đang thất bại, nhưng phải đến khi con cái họ đi học lớn học, họ mới công khai sự thật đó. Cơ quan của chúng tui sẽ bất nghỉ ngơi cho đến khi sự thật được công khai! Xem thêm: công khai, ra * công khai
1. Lít có thể nhìn thấy trong một bất gian mở; tiếp xúc trong một khu vực mở. (* Điển hình: be ~; mang cái gì ~; đến ~; lấy ~; lấy cái gì ~.) Các xe tải đang ở ngoài trời, nơi chúng ta có thể nhìn thấy chúng. Họ bước ra ngoài trời.
2. Hình. [Cho một cái gì đó] là kiến thức công cộng. (* Điển hình: be ~; mang cái gì ~; get ~; get article ~.) Vấn đề này đang được công khai hay vẫn còn là bí mật? Hãy cởi mở và thảo luận về vấn đề này. Trong tầm nhìn hoặc tầm nhìn của công chúng hoặc kiến thức, như tui mong muốn là anh ấy sẽ bất nói sau lưng chúng tui mà đưa những lời phàn nàn của mình ra công khai, hoặc Điều quan trọng là đưa các kế hoạch sáp nhập ra công khai. Thuật ngữ này sử dụng mở có nghĩa là "trạng thái bất bị che giấu." [C. 1940] Xem thêm: open, outXem thêm:
An out in the open idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with out in the open, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ out in the open