pack it in, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. đóng gói nó trong
1. Để ngừng làm điều gì đó, đặc biệt là một công việc, sở thích hoặc nỗ lực. Khi bất còn giữ được tay ổn định, Tom biết rằng anh phải gói nó lại với tư cách là một bác sĩ phẫu thuật. Trò chơi điện hi sinh trở nên quá đắt và tốn thời (gian) gian — tui nghĩ rằng tui đã sẵn sàng để đóng gói nó. Doanh số bán hàng vừa giảm xuống bất còn gì bằng. Tôi nghĩ vừa đến lúc chúng tui chuẩn bị cho mùa giải. Ăn một lượng lớn thức ăn, đặc biệt là khi làm như vậy thật đáng ngạc nhiên. Thường được sử dụng với "can" hoặc "could." Đối với một chàng trai nhỏ gầy như vậy, bạn thực sự có thể đóng gói nó! Tôi luôn có thể đóng gói nó khi tui còn trẻ mà bất tăng một cân. Bây giờ, tui chỉ nhìn vào một miếng bánh, và tui dường như bị đè lên! Xem thêm: đóng gói đóng gói trong
1. Hình. Để bỏ cố gắng làm điều gì đó; để từ bỏ chuyện thử một cái gì đó và bỏ thuốc lá. Tôi vừa rất đau khổ đến nỗi tui gần như đóng gói nó vào trong. Tôi vừa có đủ! Tôi sẽ đóng gói nó.
2. Hình đi ngủ. Chúc ngủ ngon. Đã đến lúc tui phải đóng gói nó vào. Chúng tui lái xe đến một khách sạn và đóng gói nó .. Xem thêm: backpack backpack it in
Dừng làm chuyện hoặc từ bỏ một hoạt động nào đó, hãy đóng gói nó trong ngày . Cách sử dụng này đen tối chỉ chuyện đóng gói đồ đạc của một người trước khi khởi hành, và trong Chiến tranh thế giới thứ nhất vừa trở thành tiếng lóng của quân đội vì bị giết. Nó cũng được sử dụng như một mệnh lệnh bắt buộc ai đó phải dừng lại, như trong Backpack it in! Tôi vừa nghe đủ về bạn. Ở Anh, nó cũng được đóng gói. [Thông thường; đầu những năm 1900]. Xem thêm: backpack backpack it in
dừng những gì bạn đang làm. bất trang trọng. Xem thêm: backpack ˌpack it ˈin
(trang trọng, đặc biệt là tiếng Anh Anh) dừng làm gì đó: Việc chơi guitar của bạn đang khiến tui lo lắng. Đóng gói nó vào, bạn sẽ? ♢ Tôi bất thích công chuyện cuối cùng của mình nên tui đã đóng gói nó vào .. Xem thêm: backpack backpack it in
Informal Để ngừng công chuyện hoặc hoạt động: Hãy đóng gói nó trong ngày .. Xem thêm: backpack đóng gói nó vào, để
từ bỏ; ngừng cố gắng. Thuật ngữ này bắt nguồn từ đầu thế kỷ XX, và trong Thế chiến I vừa trở thành từ lóng quân sự để chỉ cái chết. Nó đen tối chỉ đến chuyện đóng gói hành lý của một người trước khi khởi hành. Một định nghĩa xuất hiện trong Những lời người lính và thủy thủ (1925): “Dừng lại. Từ bỏ. Kêt thuc. Chết.". Xem thêm: đóng gói. Xem thêm:
An pack it in, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pack it in, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pack it in, to