Nghĩa là gì:
anchorage-dues
anchorage-dues /'æɳkəridʤ'dju:z/- danh từ
- thuế đậu tàu, thuế thả neo
paid one's dues Thành ngữ, tục ngữ
pay your dues
work hard and learn, be loyal for years In the sport of rodeo, you have to pay your dues to get respect.
pay one's dues
Idiom(s): pay one's dues
Theme: ACHIEVEMENT
to have earned one's right to something through hard work or suffering. (Informal.)
• He worked hard to get to where he is today. He paid his dues and did what he was told.
• I have every right to be here. I paid my dues!
trả phí (của một người)
1. Theo nghĩa đen, trả các khoản phí cần thiết để gia (nhà) nhập hoặc ở lại một tổ chức. Nếu bạn bất trả hội phí hàng tháng, họ sẽ hủy bỏ tư cách thành viên của bạn mà bất cần thông báo trước. Nói cách khác, để làm chuyện chăm chỉ, đạt được các kỹ năng hoặc kinh nghiệm cần thiết, hoặc chịu đựng gian khổ (để có được vị trí, quyền hạn, sự tôn trọng của người khác, v.v.). Tôi vừa trả lương khi làm chuyện trong nhà kho trong 10 năm trước khi tui nhận công chuyện này tại trụ sở chính. Để chấp hành bản án được đưa ra cho một người khi bị kết án tội phạm. Anh ta vừa trả giá trước pháp luật, vì vậy anh ta sẽ bất phải đối mặt với bất kỳ hình phạt nào nữa cho những tội ác trong quá khứ của mình. A: "Chúng tui không thể thuê lại bạn — bạn là tội phạm!" B: "Này, tui đã ngồi tù gần 15 năm. Tôi vừa trả xong án phí rồi!". Xem thêm: đến hạn, thanh toán vừa trả hội phí của một người
Đã trả thành nghĩa vụ của một người; có được kinh nghiệm một cách khó khăn. Một chút tiếng lóng của Mỹ giữa thế kỷ 20 này vừa được các nhạc sĩ nhạc applesauce chấp nhận, mặc dù nó bất bắt nguồn từ họ. Nó chuyển chi phí trở thành một thành viên được trả lương thành chi phí để đạt được kiến thức chuyên môn trong một số lĩnh vực. Nat Hentoff vừa định nghĩa thuật ngữ này trong Applesauce Life (1962): “‘ Thanh toán phí ’là thuật ngữ của nhạc sĩ nhạc applesauce trong nhiều năm học hỏi và tìm kiếm âm thanh và phong cách cá nhân trong khi trước trả ít và bất đều đặn”. Tuy nhiên, biểu thức vừa được in trong một ngữ cảnh bay âm nhạc vào năm 1943 .. Xem thêm: đến hạn, vừa thanh toán. Xem thêm:
An paid one's dues idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with paid one's dues, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ paid one's dues