pay one's dues Thành ngữ, tục ngữ
pay one's dues
Idiom(s): pay one's dues
Theme: ACHIEVEMENT
to have earned one's right to something through hard work or suffering. (Informal.)
• He worked hard to get to where he is today. He paid his dues and did what he was told.
• I have every right to be here. I paid my dues!
trả phí (của một người)
1. Theo nghĩa đen, trả các khoản phí cần thiết để gia (nhà) nhập hoặc ở lại một tổ chức. Nếu bạn bất thanh toán hội phí hàng tháng, họ sẽ hủy bỏ tư cách thành viên của bạn mà bất cần thông báo trước. Nói cách khác, để làm chuyện chăm chỉ, đạt được các kỹ năng hoặc kinh nghiệm cần thiết, hoặc chịu đựng gian khổ (để có được vị trí, quyền hạn, sự tôn trọng của người khác, v.v.). Tôi vừa trả trước công làm chuyện tại nhà kho trong 10 năm trước khi nhận công chuyện này tại trụ sở chính. Để chấp hành bản án được đưa ra cho một người khi bị kết tội. Anh ta vừa trả giá trước pháp luật, vì vậy anh ta sẽ bất phải đối mặt với bất kỳ hình phạt nào nữa cho những tội ác trong quá khứ của mình. A: "Chúng tui không thể thuê lại bạn — bạn là tội phạm!" B: "Này, tui đã ngồi tù gần 15 năm rồi. Tôi vừa trả xong án phí rồi!". Xem thêm: đến hạn, trả trả phí của một người
Kiếm được thứ gì đó nhờ làm chuyện chăm chỉ, kinh nghiệm lâu năm hoặc chịu đựng. Ví dụ, cô ấy vừa trả thù lao của mình trong các buổi biểu diễn ở thị trấn nhỏ trước khi cuối cùng cô ấy nhận được một phần Broadway. Biểu thức này chuyển chi phí của chuyện trở thành một thành viên được trả lương trong một tổ chức thành chi phí của chuyện đạt được kinh nghiệm trong nỗ lực. [Giữa những năm 1900]. Xem thêm: đến hạn, phải trả. Xem thêm:
An pay one's dues idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pay one's dues, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pay one's dues