pay lip service Thành ngữ, tục ngữ
pay lip service
Idiom(s): pay lip service (to sth)
Theme: RESPECT - INSINCERE
to express loyalty, respect, or support for something insincerely.
• You don't really care about politics. You're just paying lip service to the candidate.
• Don't sit here and pay lip service. Get busy!
pay lip account
Đưa ra tuyên bố sai hoặc thiếu chân thành rằng một người được đánh giá là coi trọng, ủng hộ, tôn trọng hoặc tin tưởng vào điều gì đó. Chống lại nạn không gia cư được coi là chương trình nghị sự chính của anh ấy trong suốt chiến dịch tranh cử của mình, nhưng cho đến nay có vẻ như anh ấy chỉ trả trước dịch vụ môi. Tôi mệt mỏi với những chính trị gia (nhà) không làm gì khác ngoài chuyện trả trước cho những vấn đề lớn ảnh hưởng đến đất nước của chúng ta .. Xem thêm: lip, pay, account pay lip account (to something)
Hình. để bày tỏ lòng trung thành, sự tôn trọng hoặc ủng hộ điều gì đó một cách bất chân thành. Bạn bất thực sự quan tâm đến chính trị. Bạn chỉ đang trả trước dịch vụ môi cho ứng viên. Đừng ngồi đây và trả trước dịch vụ môi. Bận rộn!. Xem thêm: lip, pay, account lip service, cho / trả
Một biểu hiện bất chân thành của tình bạn, sự hết tâm hoặc hỗ trợ. Cả Cựu ước và Tân ước đều có đề cập đến chuyện tôn vinh Đức Chúa Trời hoặc Chúa Giê-su chỉ bằng môi miệng của một người (Ê-sai 29:13; Ma-thi-ơ 15: 8). Hiệp hội tôn giáo được duy trì trong một tài liệu tham tiềmo ban đầu bằng tiếng Anh, “Làm hài lòng bản thân trong sự phục vụ của họ khi mang một phần trong đó” trong Thư mục tôn thờ Publique năm 1644 trong suốt Ba Vương quốc Anh, Scotland và Ireland. . Xem thêm: cho, môi, trả. Xem thêm:
An pay lip service idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pay lip service, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pay lip service