pay as you go Thành ngữ, tục ngữ
pay as you go
Idiom(s): pay as you go
Theme: PAYMENT
to pay costs as they occur; to pay for goods as they are bought (rather than charging them).
• You ought to pay as you go. Then you won't be in debt.
• If you pay as you go, you'll never spend too much money.
trả trước
tiếng lóng Giàu có; được trả lương cao. Anh ấy từng là một nghệ sĩ hip-hop đáng kinh ngạc. Nhưng giờ anh ấy vừa quá trả trước để biết cuộc sống của người dân ngoài đường là như thế nào. trả trước khi (một) đi
1. Để thanh toán cho các giao dịch mua ngay lập tức, thay vì sử dụng tín dụng hoặc hoãn thanh toán đến một ngày sau đó. Tôi bất thích ý tưởng trả trước cho một chiếc ghế daybed trong suốt cả năm — tui muốn trả trước khi tui đi và sở có nó ngay lập tức! 2. Để thanh toán cho các chi phí phát sinh, thay vì được cấp hóa đơn vào cuối một khoảng thời (gian) gian nhất định. Dấu gạch nối nếu được sử dụng như một bổ ngữ trước danh từ. Tôi thấy rằng chuyện thanh toán khi bạn đi mua điện sẽ giúp tui kiểm soát lượng điện sử dụng hàng ngày. Cuối cùng, tui đã loại bỏ gói điện thoại di động của mình và chuyển sang một thẻ SIM rẻ hơn nhiều. để thanh toán cho hàng hóa khi chúng được mua (thay vì tính phí chúng). Bạn phải trả trước khi bạn đi. Vậy thì bạn sẽ bất mắc nợ. Nếu bạn thanh toán khi bạn đi, bạn sẽ bất bao giờ tiêu quá nhiều tiền. Hãy xem thêm: go, pay vừa trả
xem dưới mức trả. thanh toán khi bạn di chuyển
Thanh toán cho các giao dịch mua ngay lập tức thay vì trả chậm. Ví dụ, Ruth và Bob bất có thẻ tín dụng; họ tin tưởng vào chuyện thanh toán khi bạn đi. [Nửa đầu những năm 1800] Xem thêm: go, pay pay
mod. rượu say. Tôi nghĩ tui sẽ đi ra ngoài và được trả trước vào tối nay. thanh toán khi bạn thực hiện
Thanh toán cho hàng hóa và dịch vụ tại thời (gian) điểm mua hàng. Khái niệm này ngày càng trở nên hiếm hoi trong thời (gian) đại của thẻ tín dụng, với những lời khuyến khích thương mại Mua ngay bây giờ và thanh toán sau (có thể trở thành một lời sáo rỗng). Thuật ngữ này xuất hiện vào nửa đầu thế kỷ 19 và được đưa vào Sổ tay Châm ngôn của HG Bohn (1855): “Trả trước khi bạn đi và giữ cho điểm số nhỏ.” Xem thêm: go, payXem thêm:
An pay as you go idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pay as you go, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pay as you go