pay an arm and a leg Thành ngữ, tục ngữ
pay an arm and a leg for something
pay a high price for something I paid an arm and a leg for my car but I am not very happy with it.
pay an arm and a leg
Idiom(s): pay an arm and a leg (for something) AND pay through the nose (for something)
Theme: PAYMENT
to pay too much [money] for something. (Informal.)
• I hate to have to pay an arm and a leg for a tank of gas.
• If you shop around, you won't have to pay an arm and a leg.
• Why should you pay through the nose?
trả một cánh tay và một cái chân (cho một thứ gì đó)
Để trả một số trước cắt cổ cho một thứ gì đó. Các berth hạng nhất cho đến nay là cách tốt nhất để đi trên những chiếc thuyền du lịch này, nhưng bạn phải trả một cánh tay và một chân cho chúng. Tôi chỉ muốn đi du lịch ở một nơi nào đó đầy nắng và ấm áp mà bất phải trả trước cho một cánh tay và một cái chân .. Xem thêm: and, arm, leg, pay pay a arm and a leg (for something)
and pay qua mũi (đối với một cái gì đó) Hình. phải trả quá nhiều [tiền] cho một thứ gì đó. Tôi ghét phải trả một cánh tay và một cái chân cho một bình xăng. Nếu bạn mua sắm xung quanh, bạn sẽ bất phải trả một cánh tay và một cái chân. Tại sao bạn phải trả trước qua mũi? Xem thêm: và, cánh tay, chân, trả chi phí / trả chi phí ˌarm và ˈleg
(không chính thức) / trả rất nhiều tiền: Chúng tui muốn trang trí lạiphòng chốngkhách, nhưng tui e rằng sẽ khiến chúng ta mất một cánh tay và một cái chân .. Xem thêm: và, cánh tay, chi phí, chân, trả tiền. Xem thêm:
An pay an arm and a leg idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pay an arm and a leg, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pay an arm and a leg