pal up Thành ngữ, tục ngữ
pal up
become friends with sb.和…要好;结交
You should pal up with him.He'sthe man to help you.你应该和他交朋友,他会帮助你的。
John and Bill palled up on their first day at school and they have been friends ever since.约翰和比尔在入学第一天就要好了,打那以后他们一直是好朋友。 pal up (với ai đó)
Để bắt đầu kết giao hoặc dành thời (gian) gian với ai đó như một người bạn. Có một vài đứa trẻ mà Tom vừa yêu thương ở trường mới của mình. Tôi chỉ cảm giác như Tom bất muốn dành nhiều thời (gian) gian cho tui kể từ khi anh ấy và Suzy chán nản .. Xem thêm: bạn ơi, up pal up (với ai đó)
để tham gia (nhà) với ai đó với tư cách là bạn bè. Tôi vừa nói chuyện với Henry và chúng tui đã có một khoảng thời (gian) gian vui vẻ bên nhau. Chúng tui vui vẻ và có một khoảng thời (gian) gian vui vẻ bên nhau. Họ palled với nhau .. Xem thêm: pal, up. Xem thêm:
An pal up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pal up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pal up