palm off, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. cọ vào ai đó hoặc điều gì đó (với ai đó) (với tư cách là ai đó hoặc điều gì đó)
và chuyển ai đó hoặc điều gì đó ra (đối với ai đó) (với tư cách là ai đó hoặc điều gì đó); cầm đồ cho ai đó hoặc một cái gì đó (trên một ai đó) (như một ai đó hoặc một cái gì đó) Hình. để tặng ai đó hoặc một cái gì đó cho ai đó như một món quà có vẻ là ai đó hoặc một cái gì đó đáng mơ ước. (Như thể món quà vừa được giấu trong lòng bàn tay của một người cho đến khi nó được gỡ bỏ.) Bạn đang cố gắng đánh bay vị khách khó chịu đó với tui như một khách hàng tiềm năng? Đừng cọ xát với con vật gây hại đó cho tôi. Xin đừng chuyển vấn đề đó cho tui như một thử thách. Đừng truyền nó cho tôi! Đừng cầm đồ cho tui như một thứ gì đó có giá trị .. Xem thêm: tắt, bỏ qua cọ ra khỏi
Cho qua bằng sự lừa dối, thay thế bằng ý định lừa dối, như trong trường hợp Người bán hàng cố gắng gạt một con zircon như một viên kim cương, hoặc Nhà sản xuất vừa cố gắng đánh giá cô ấy như một ngôi sao từ Nhà hát Opera Metropolitan. Biểu hiện này đen tối chỉ chuyện che giấu thứ gì đó trong lòng bàn tay. Nó vừa thay thế cây cọ trước đó vào đầu những năm 1800. . Xem thêm: tắt, cọ cọ
v. Để loại bỏ hoặc vứt bỏ thứ gì đó bằng cách gian lận hoặc lừa dối; fob off: Người buôn bán gian dối vừa bóc đi rất nhiều kim cương giả trước khi bị bắt. Ai đó vừa cố gắng xoa một số cùng xu cũ cho tui ngày hôm qua, nói rằng chúng rất hiếm và có giá trị.
. Xem thêm: tắt, bỏ qua cọ, để
vượt qua gian lận. Thuật ngữ này xuất phát từ chuyện thực hành giấu trong lòng bàn tay của người ta những gì người ta giả vờ vứt bỏ theo một cách nào đó. Lúc đầu (thế kỷ XVII) nó vừa được đặt trên hoặc trên lòng bàn tay. Charles Lamb, trong một trong những bài tiểu luận Elia của mình (1822), vừa sử dụng phiên bản hiện đại: “Bạn vừa không thử xóa bỏ cách chơi chữ của ngày hôm qua sao?”. Xem thêm: cọ. Xem thêm:
An palm off, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with palm off, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ palm off, to