Nghĩa là gì:
Ability to pay theory
Ability to pay theory- (Econ) Lý thuyết về khả năng chi trả
+ Một lý thuyết về cách đánh thuế theo đó gánh nặng về thuế nên được phân bổ theo khả năng chi trả; và một hệ thống thuế kiểu luỹ tiến, tỷ lệ hay luỹ thoái, tuỳ thuộc vào thước đo được sử dụng và độ dốc giả định của đồ thị thoả dụng biên của thu nhập.
patience of Job, the Thành ngữ, tục ngữ
a babe in the woods
"a defenseless person; a naive, young person" He's just a babe in the woods. He needs someone to protect him.
a bird in the hand is worth two in the bush
having one is better than seeing many When searching for a better job, remember A bird in the hand... .
a bun in the oven
pregnant, expecting a baby Mabel has a bun in the oven. The baby's due in April.
a chip off the old block
a boy who is like his dad, the apple doesn't... Eric is a chip off the old block. He's just like his dad.
a drop in the bucket
a small part, a tiny piece, the tip of the iceberg This donation is only a drop in the bucket, but it is appreciated.
a feather in your cap
an honor, a credit to you, chalk one up for you Because you are Karen's teacher, her award is a feather in your cap.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a flash in the pan
a person who does superior work at first I'm looking for a steady worker, not a flash in the pan.
a fly on the wall
able to hear and see what a fly would see and hear I'd like to be a fly on the wall in the Judge's chambers.
a grandfather clause
a written statement that protects a senior worker They can't demote him because he has a grandfather clause. sự kiên nhẫn của Job
Một mức độ kiên nhẫn và niềm tin tuyệt cú cú cú đối và bất thể khuất phục, đặc biệt là khi đối mặt với những vấn đề hoặc khó khăn. Đề cập đến nhân vật trong Kinh thánh Gióp, người mà đức tin tuyệt cú cú cú đối vào Đức Chúa Trời vẫn bất bị lay chuyển bất chấp không số phiền não do Sa-tan gây ra cho bản thân, gia (nhà) đình và gia (nhà) sản của ông. Lĩnh vực công chuyện này đòi hỏi sự kiên nhẫn của Job, vì vậy nếu bạn đang tìm kiếm kết quả ngay lập tức, bạn đang làm sai nghề. Em gái tui thật tuyệt cú cú cú vời. Bà có năm đứa con ngỗ ngược, nhưng bà có được sự kiên nhẫn của Gióp đối với từng đứa con. Trong Sách Gióp trong Cựu Ước, nhân vật chính là hiện thân của cả sự cùng kiệt khó và nhẫn nại, chịu nhiều thử thách. Sự cùng kiệt khó của anh ấy vừa được nhắc đến đôi khi, nhưng gần như bất thường xuyên như sự kiên nhẫn của anh ấy. Shakespeare vừa sử dụng cả hai trong Henry IV, Phần 2 (1.2): “Tôi cùng kiệt như Job, thưa chúa, nhưng bất kiên nhẫn như vậy”. Và Jonathan Swift vừa đặt nó trong vần (The Beasts ’Confession, 1732):“ Trong khi những người khác của Robe học được sẽ phá vỡ sự kiên nhẫn của một Job. ”. Xem thêm: của, sự kiên nhẫn. Xem thêm:
An patience of Job, the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with patience of Job, the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ patience of Job, the