pep talk Thành ngữ, tục ngữ
pep talk
a speech to encourage people to try harder and not give up The coach gave his team a pep talk after they lost three games last month.
pep talk|pep|talk
n., informal A speech that makes people feel good so they will try harder and not give up. The football coach gave the team a pep talk. Mary was worried about her exams, but felt better after the teacher's pep talk. pep allocution
Một bài tuyên bố được đưa ra để khuyến khích người khác. Cả đội trông có vẻ uể oải, nhưng huấn luyện viên vừa cho họ nói chuyện với nhau ở hiệp một, và họ vừa ra sân với rất nhiều năng lượng. Tôi vừa nói chuyện với Michelle vì tui biết cô ấy đang e sợ khi bắt đầu công chuyện mới của mình .. Xem thêm: pep, allocution a ˈpep allocution
(thân mật) một cuộc nói chuyện của ai đó để mang lại cho tất cả người sự tự tin hoặc động viên: Just trước các kỳ thi, giáo viên của chúng tui đã cho tất cả chúng tui một bài nói chuyện về pep .. Xem thêm: pep, talk. Xem thêm:
An pep talk idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pep talk, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pep talk