pick and choose, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. chọn và chọn
Để chọn và kết hợp nhiều tùy chọn khác nhau theo ý muốn. Bắt đầu từ tháng tới, khách hàng của hãng hàng bất sẽ bất thể chọn và chọn những thứ họ phải trả trên chuyến bay của họ, thay vào đó họ phải chọn một trong ba mức giá được xác định trước .. Xem thêm: và chọn, chọn chọn và chọn
để lựa chọn rất cẩn thận từ một số tiềm năng; được chọn lọc. Bạn phải nhận những gì bạn được cho. Bạn bất thể chọn và chọn. Meg đẹp quá. Cô ấy có thể chọn và chọn từ rất nhiều kiểu bạn trai .. Xem thêm: và, chọn, chọn chọn và chọn
Chọn một cách cẩn thận, như khi John và Kate thích đi đến cửa hàng bánh ngọt, đặc biệt nếu họ có thời (gian) gian để chọn và lựa chọn. Bất chấp sự dư thừa của nó (chọn và chọn là từ cùng nghĩa), cụm từ này vẫn còn tại từ những năm 1400. . Xem thêm: và chọn, chọn chọn và chọn
chỉ chọn tốt nhất hoặc mong muốn nhất hoặc thích hợp nhất trong số các lựa chọn thay thế .. Xem thêm: và, chọn, chọn ˌchọn và ˈchọn
hãy dành thời (gian) gian và cẩn thận để chọn thứ bạn thực sự muốn: Hiện tại có rất ít công chuyện trong ngành ngân hàng khiến bạn bất thực sự ở vị trí để chọn và chọn .. Xem thêm: và, chọn, chọn chọn và chọn
Để chọn một cách cẩn thận .. Xem thêm: và, chọn, chọn chọn và chọn, để
Chọn rất khó. Sự dư thừa này — để chọn và để chọn có nghĩa tương tự hệt nhau — có từ thế kỷ XVII. Ngài Thomas Herbert (Du hành đến Châu Phi và Châu Á, 1665) vừa tuyên bố, “Ông ấy nhận thấy mình có quyền tự do lựa chọn và lựa chọn,” và thuật ngữ này vẫn còn hiện tại .. Xem thêm: và, chọn. Xem thêm:
An pick and choose, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pick and choose, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pick and choose, to