piss poor Thành ngữ, tục ngữ
piss poor
of poor quality, not well made "Grandpa said, ""That's a piss-poor tractor. Don't buy it.""" đái buốt
1. tiếng lóng thô lỗ Vô cùng bần cùng; bất có hoặc rất ít tiền. Chúng tui lớn lên đều cùng kiệt khó, vì vậy mỗi anh chị em của tui và tui đều hiểu giá trị của cùng lương khó kiếm được khi chúng tui rời ghế nhà trường. Thị trấn trở nên cùng kiệt nàn kể từ khi mỏ than đóng cửa vào năm 1986.2. tiếng lóng thô lỗ Cực kỳ kém cỏi hoặc bất đạt tiêu chuẩn. Thường được sử dụng trước một danh từ. Sau khi thực hiện một vài nỗ lực ghi bàn kém duyên, cầu thủ này vừa phải ngồi dự bị trong phần còn lại của trận đấu. Thứ duy nhất họ có để ăn trên phim trường là một ít bánh mì kẹp và bình nước máy. cùng kiệt nàn
1. mod. chất lượng rất kém. (Thường bị phản đối.) Đây là cà phê ít đái. Thanh toán hóa đơn và đi thôi.
2. mod. bất có tiền; phá sản. (Thường bị phản đối.) Hãy nói với những tên khốn cùng đáng thương đó hãy đi ăn xin ở một nơi khác. . Xem thêm:
An piss poor idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with piss poor, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ piss poor