pit stop Thành ngữ, tục ngữ
pit stop
a brief stop to buy gas or go to the washroom Excuse me. I have to make a pit stop before we go to the movie.điểm dừng
1. Dừng lại trong một cuộc đua ô tô để sửa chữa hoặc tiếp nhiên liệu cho phương tiện đua. Chỉ còn ba vòng đua nữa, anh ta sẽ phải quyết định dừng pit hay cố gắng về đích mà bất hết xăng.2. Một điểm dừng ngắn trong chuyến đi bằng ô tô để ăn, nghỉ ngơi và/hoặc đổ xăng. Tôi biết lái xe từ New York đến Florida sẽ rất dài, vì vậy tui đã lên kế hoạch cho một số điểm dừng dọc đường để nghỉ ngơi.. Xem thêm: điểm dừng, điểm dừngđiểm dừng
1. N. tạm dừng trong hành trình (thường là bằng ô tô) để đi tiểu. (Từ tên của một điểm dừng dịch vụ trong cuộc đua ô tô.) Tôi nghĩ chúng ta sẽ dừng lại ở khu vực nghỉ ngơi tiếp theo. Tôi cần một điểm dừng chân.
2. N. một chất khử mùi dưới cánh tay. (Bởi vì nó ngăn mùi hôi nách.) Can I accommodation your pit stop? Tôi cần nó xấu. . Xem thêm: pit, stoppit stop
Một điểm dừng nghỉ ngơi ngắn để giải khát hoặc đi vệ sinh. Từ nửa đầu những năm 1800, trong số những thứ khác, "hố" có nghĩa là nơi sửa chữa hoặc bảo dưỡng động cơ. Sau đó, thuật ngữ "pit stop" vừa được sử dụng trong cuộc đua ô tô, nơi nó biểu thị một đất điểm bên đường để tiếp nhiên liệu hoặc một số dịch vụ khác. Sau đó, thuật ngữ này được mở rộng lớn để chỉ một điểm dừng như vậy, đặc biệt là trong một chuyến đi bằng ô tô. Nó cũng bắt đầu được sử dụng theo nghĩa bóng. Vì vậy, Mike Lawson vừa có nó trong House Secrets (2009), “Sau đó, anh ấy bay đến Thượng viện, và Thượng viện, tất cả các nhà bình luận đều cùng tình, chỉ là một điểm dừng trong cuộc đua vào Phòng Bầu dục của anh ấy”. Xem thêm: pit, stop. Xem thêm:
An pit stop idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pit stop, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pit stop